Giải toán 9 bài 27 trang 67, 68, 69 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 9 kết nối tri thức


Lý thuyết Góc nội tiếp

Định nghĩa góc nội tiếp Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn.

Câu hỏi trang 68, 69, 70

Vẽ đường tròn tâm O có bán kính bằng 2cm và dây cung AB có độ dài bằng 2cm. Lấy một điểm C tùy ý nằm trên cung lớn AmB (H.9.2). a) Cho biết số đo góc ở tâm AOB và số đo của cung bị chắn AB. b) Đo góc ACB và so sánh với kết quả của bạn bên cạnh. c) Lấy điểm D tùy ý nằm trên cung ACB. Đo góc ADB và so sánh với các góc ACB và AOB.

Bài 9.1 trang 70

Những khẳng định nào sau đây là đúng? a) Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung. b) Góc nội tiếp nhỏ hơn ({90^o}) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. c) Góc nội tiếp chắn cung nhỏ có số đo bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. d) Hai góc nội tiếp bằng nhau thì chắn hai cung bằng nhau.

Bài 9.2 trang 71

Cho các điểm như Hình 9.7. Tính số đo các góc của tam giác ABC, biết rằng (widehat {AOB} = {120^o},widehat {BOC} = {80^o}).

Bài 9.3 trang 71

Cho đường tròn (O) và hai dây cung AC, BD cắt nhau tại X (H.9.8). Tính số đo góc AXB biết rằng (widehat {ADB} = {30^o},widehat {DBC} = {50^o}).

Bài 9.4 trang 71

Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB, CD cắt nhau tại điểm I nằm trong (O) (H.9.9). a) Biết rằng (widehat {AOC} = {60^o},widehat {BOD} = {80^o}). Tính số đo của góc AID. b) Chứng minh rằng (IA.IB = IC.ID).

Bài 9.5 trang 71

Cho đường tròn (O), đường kính AB và điểm S nằm ngoài (O). Cho hai đường thẳng SA, SB lần lượt cắt (O) tại M (khác A), N (khác B). Gọi P là giao điểm của BM và AN (H.9.10). Chứng minh rằng SP vuông góc với AB.

Bài 9.6 trang 71

Trên sân bóng, khi trái bóng được đặt tại điểm phạt đền thì có góc sút bằng ({36^o}) và trái bóng cách mỗi cọc gôn 11,6m (H.9.11). Hỏi khi trái bóng đặt ở vị trí cách điểm phạt đền 11,6m thì góc sút bằng bao nhiêu?


Cùng chủ đề:

Giải toán 9 bài 22 trang 32, 33, 34 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 23 trang 38, 39, 40 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 24 trang 46, 47, 48 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 25 trang 56, 57, 58 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 26 trang 60, 61, 62 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 27 trang 67, 68, 69 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 28 trang 72, 73, 74 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 29 trang 80, 81, 82 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 30 trang 84, 85, 86 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 31 trang 93, 94, 95 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 32 trang 101, 102, 103 Kết nối tri thức