Giải toán 9 bài 28 trang 72, 73, 74 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 9 kết nối tri thức


Lý thuyết Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác

1. Đường tròn ngoại tiếp của một tam giác Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác Đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó.

Mục 1 trang 72, 73, 74

Cho d là đường trung trực của đoạn thẳng AB và O là một điểm trên d (H.9.12). Hỏi đường tròn tâm O đi qua điểm A thì có đi qua điểm B không?

Mục 2 trang 74, 75, 76

Cho tam giác ABC có ba đường phân giác đồng quy tại điểm I. Gọi D, E, F lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ I xuống các cạnh BC, CA và AB (H.9.19). a) Hãy giải thích vì sao các điểm D, E, F cùng nằm trên một đường tròn có tâm I. b) Gọi (I) là đường tròn trên. Hãy giải thích vì sao (I) tiếp xúc với các cạnh của tam giác ABC.

Bài 9.7 trang 76

Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC. Tính bán kính của (O), biết rằng tam giác ABC vuông cân tại A và có cạnh bên bằng (2sqrt 2 cm).

Bài 9.8 trang 76

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng đường tròn (O) có bán kính bằng 3cm. Tính diện tích tam giác ABC.

Bài 9.9 trang 76

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng (widehat {BAH} = widehat {OAC}).

Bài 9.10 trang 76

Cho đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC với các tiếp điểm trên các cạnh AB, AC lần lượt là E, F. Chứng minh rằng (widehat {EIF} + widehat {BAC} = {180^o})

Bài 9.11 trang 76

Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết rằng bán kính của (I) bằng 1cm.

Bài 9.12 trang 76

Người ta muốn làm một khung gỗ tam giác đều để đặt vừa khít một chiếc đồng hồ hình tròn có đường kính 30cm (H.9.23). Hỏi độ dài các cạnh (phía bên trong) của khung gỗ phải bằng bao nhiêu?


Cùng chủ đề:

Giải toán 9 bài 23 trang 38, 39, 40 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 24 trang 46, 47, 48 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 25 trang 56, 57, 58 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 26 trang 60, 61, 62 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 27 trang 67, 68, 69 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 28 trang 72, 73, 74 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 29 trang 80, 81, 82 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 30 trang 84, 85, 86 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 31 trang 93, 94, 95 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài 32 trang 101, 102, 103 Kết nối tri thức
Giải toán 9 bài Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra trang 111, 112, 113 Kết nối tri thức