Lý thuyết Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất SGK Toán 8 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 8, giải toán lớp 8 kết nối tri thức với cuộc sống Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất T


Lý thuyết Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất SGK Toán 8 - Kết nối tri thức

Hàm số bậc nhất là gì?

1. Hàm số bậc nhất

Khái niệm:

Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b, trong đó a, b là các số cho trước và a khác 0.

Ví dụ: y = 2x – 3 là hàm số bậc nhất với a = 2 và b = -3

y = x + 4 là hàm số bậc nhất với a = 1, b = 4

2. Mặt phẳng tọa độ

Đồ thị của hàm số y = ax + b (a\( \ne \)0) là một đường thẳng.

Chú ý: Đồ thị hàm số y = ax + b (a\( \ne \)0) còn gọi là đường thẳng y = ax + b (a\( \ne \)0).

Ví dụ: Cho hàm số y = 2x – 3 có hai điểm A(1, -1) và B(2; 1) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3.

3. Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất

Hàm số y = ax (a \( \ne \) 0) (b = 0)

Để vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a\( \ne \)0), ta có thể xác định điểm A(1; a) rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O và A.

Hàm số y = ax + b (a \( \ne \) 0) (b \( \ne \) 0)

Để vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a\( \ne \)0, b\( \ne \)0), ta có thể xác định hai điểm P(0; b) và Q\(\left( { - \frac{b}{a};0} \right)\) rồi vẽ dường thẳng đi qua hai điểm đó.

Ví dụ: Cho hàm số y = -2x + 4

Với x = 0 thì y =  4, ta được điểm P(0;4)

Với y = 0 thì x = 22, ta được điểm Q(2;0)

Vậy đồ thị hàm số y = -2x + 4 là đường thẳng đi qua hai điểm P(0;4) và Q(2;0)


Cùng chủ đề:

Lý thuyết Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Giải bài toán bằng cách lập phương trình SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Hai tam giác đồng dạng SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Hệ số góc của đường thẳng SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Hình bình hành SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Hình chóp tam giác đều SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Hình chóp tứ giác đều SGK Toán 8 - Kết nối tri thức