Processing math: 80%

Lý thuyết Lũy thừa với số mũ thực - Toán 11 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống Bài 18. Lũy thừa với số mũ thực Toán 11 Kết nối tri thức


Lý thuyết Lũy thừa với số mũ thực - Toán 11 Kết nối tri thức

1. Lũy thừa với số mũ nguyên

1. Lũy thừa với số mũ nguyên

a) Định nghĩa

- Cho n là một số nguyên dương. Ta định nghĩa:

Với a là số thực tùy ý:

an=a.a.a...anthas

Với a là số thực khác 0:

a0=1;an=1an.

- Trong biểu thức am, a gọi là cơ số , m gọi là số mũ .

Chú ý: 000n(nN) không có nghĩa.

b) Tính chất

Với a0,b0 và m, n là các số nguyên, ta có:

am.an=am+n;aman=amn;(am)n=amn;(ab)m=am.bm;(ab)m=ambm.

Chú ý:

- Nếu a>1 thì am>an khi và chỉ khi m > n.

- Nếu 0<a<1 thì am>an khi và chỉ khi m < n.

2. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ

a) Khái niệm căn bậc n

Cho số thực a và số nguyên dương n. Số b được gọi là căn bậc n của số a nếu bn=a.

Nhận xét: Khi n là số lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n và kí hiệu là na (gọi là căn số học bậc n của a), giá trị âm kí hiệu là na.

Chú ý: n0=0(nN).

b) Tính chất của căn bậc n

Giả sử n, k là các số nguyên dương, m là số nguyên. Khi đó:

na.nb=nab

nanb=nab

(na)m=nam

nka=nka

(Giả thiết các biểu thức ở trên đều có nghĩa).

c) Nhận biết lũy thừa với số mũ hữu tỉ

Cho số thực a và số hữu tỉ r=mn, trong đó m là một số nguyên và n là một số nguyên dương. Lũy thừa của a với số mũ r , kí hiệu là ar, xác định bởi ar=amn=nam.

Lưu ý: (na)n=a.

Chú ý: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ (của một số thực dương) có đầy đủ tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên đã nêu trong Mục 1.

3. Lũy thừa với số mũ thực

Cho a là số thực dương và α là một số vô tỉ. Xét dãy số hữu tỉ (rn)lim. Khi đó, dãy số \left( {{a^{{r_n}}}} \right) có giới hạn xác định và không phụ thuộc vào dãy số hữu tỉ \left( {{r_n}} \right) đã chọn. Giới hạn đó gọi là lũy thừa của a với số mũ \alpha , kí hiệu là {a^\alpha }.

{a^\alpha } = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {a^{{r_n}}}.

Chú ý: Lũy thừa với số mũ thực (của một số thực dương) có đầy đủ tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên đã nêu trong Mục 1.


Cùng chủ đề:

Lý thuyết Hàm số liên tục - SGK Toán 11 Kết nối tri thức
Lý thuyết Hàm số lượng giác - SGK Toán 11 Kết nối tri thức
Lý thuyết Hàm số mũ và hàm số lôgarit - Toán 11 Kết nối tri thức
Lý thuyết Khoảng cách - Toán 11 Kết nối tri thức
Lý thuyết Lôgarit - Toán 11 Kết nối tri thức
Lý thuyết Lũy thừa với số mũ thực - Toán 11 Kết nối tri thức
Lý thuyết Mẫu số liệu ghép nhóm - SGK Toán 11 Kết nối tri thức
Lý thuyết Phép chiếu song song - SGK Toán 11 Kết nối tri thức
Lý thuyết Phép chiếu vuông góc, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng - Toán 11 Kết nối tri thức
Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản - SGK Toán 11 Kết nối tri thức
Lý thuyết Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - Toán 11 Kết nối tri thức