Lý thuyết Một số phép tính về căn bậc hai của một số thực Toán 9 Cánh diều
1. Căn bậc hai của một bình phương Với mọi số a, ta có: √a2=|a|.
1. Căn bậc hai của một bình phương
Với mọi số a, ta có: √a2=|a|. |
Ví dụ:
√132=|13|=13; √(−8)2=|−8|=8.
2. Căn bậc hai của một tích
Với hai số không âm a, b, ta có: √a.b=√a.√b. |
Chú ý: Quy tắc trên có thể mở rộng cho tích có nhiều thừa số không âm.
Ví dụ:
√81.49=√81.√49=9.7=63;
√1,3.√10.√13=√1,3.10.13=√13.13=√132=13.
3. Căn bậc hai của một thương
Với a≥0;b>0, ta có: √ab=√a√b. |
Ví dụ:
√425=√4√25=25;
√216√6=√2166=√36=6. 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai
Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai
Cho hai số a, b với b≥0. Khi đó √a2b=|a|√b. Cụ thể, ta có: - Nếu a≥0 thì √a2b=a√b. - Nếu a<0 thì √a2b=−a√b. |
Ví dụ:
√72.2=7√2;
√(−11)2.3=|−11|.√3=11√3.
5. Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai
Phép đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai
- Với a≥0 và b≥0, ta có: a√b=√a2b. - Với a<0 và b≥0, ta có: a√b=−√a2b. |
Ví dụ:
2√12=√22.12=√2;
4√74−√28=√42.74−√28=√4.7−√28=√28−√28=0.