Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 bài 33 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 8: Những hình hình học cơ bản


Trắc nghiệm Bài 33: Điểm nằm giữa hai điểm. Tia Toán 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Cho ba điểm M;N;P thẳng hàng với P nằm giữa MN. Chọn hình vẽ đúng.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 2 :

Cho bốn điểm M;N;P;Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M;N  nằm cùng phía đối với điểm Q còn hai điểm N,P nằm khác phía đối với điểm Q. Một hình vẽ đúng là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 3 :

Cho hình vẽ sau:

Câu 3.1

Kể tên các điểm nằm giữa AD.

  • A.

    N,B,C

  • B.

    B,C,D

  • C.

    N

  • D.

    B,C

Câu 3.2

Có bao nhiêu điểm nằm giữa ND?

  • A.

    3

  • B.

    1

  • C.

    2

  • D.

    0

Câu 3.3

Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là:

  • A.

    9

  • B.

    18

  • C.

    12

  • D.

    6

Câu 3.4

Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?

  • A.

    10

  • B.

    8

  • C.

    4

  • D.

    6

Câu 4 :

Cho hình vẽ sau:

Câu 4.1

Trên hình vẽ, điểm BD nằm khác phía với mấy điểm?

  • A.

    0

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    1

Câu 4.2

Trên hình vẽ, điểm AB nằm cùng phía với các điểm nào?

  • A.

    điểm C

  • B.

    điểm D

  • C.

    điểm B

  • D.

    Cả điểm C và điểm D

Câu 4.3

Điểm AC nằm cùng phía với điểm nào?

  • A.

    điểm D

  • B.

    điểm B

  • C.

    điểm A

  • D.

    Cả điểm D và điểm B

Câu 4.4

Chọn câu sai.

  • A.

    Điểm B nằm giữa AC.

  • B.

    Điểm B nằm giữa AD.

  • C.

    Điểm C nằm giữa AB.

  • D.

    Điểm C nằm giữa DA.

Câu 5 :

Kể tên các tia trong hình vẽ sau

  • A.

    Ox

  • B.

    Ox,Oy,Oz,Ot

  • C.

    Ox,Oy,Oz

  • D.

    xO,yO,zO,tO

Câu 6 :

Cho ABAx là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 7 :

Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.

    MA nằm cùng phía so với B

  • B.

    MB nằm cùng phía so với A

  • C.

    AB nằm cùng phía so với M

  • D.

    M nằm giữa AB

Câu 8 :

Cho hai tia đối nhau MAMB, X1 điểm thuộc tia MA. Trong 3 điểm X,M,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A.

    chưa kết luận được

  • B.

    X

  • C.

    B

  • D.

    M

Câu 9 :

Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tia

  • A.

    2

  • B.

    0

  • C.

    4

  • D.

    1

Câu 10 :

Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:

+ Vẽ hai tia phân biệt OxOy chung gốc nhưng không đối nhau, không trùng nhau

+ Vẽ đường thẳng aa cắt hai tia Ox;Oy theo thứ tự tại AB(khác O)

+ Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A;B sau đó vẽ tia Oz đi qua C

Có bao nhiêu tia phân biệt trên hình vẽ thu được.

  • A.

    6

  • B.

    12

  • C.

    9

  • D.

    15

Câu 11 :

Cho hình vẽ sau

Câu 11.1

Một cặp tia đối nhau là:

  • A.

    Ut,UV

  • B.

    Us,Vt

  • C.

    Vs,Vt

  • D.

    Vs,Ut

Câu 11.2

Kể tên các tia trùng nhau trên hình vẽ

  • A.

    Tia UV và tia Ut; tia VU và tia Vs

  • B.

    Tia Us và tia Vs; tia VU và tia Vs

  • C.

    Tia Ut và tia Ut; tia VU và tia Vs

  • D.

    Tia UV và tia Ut; tia VU và tia Us

Câu 12 :

Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên tia On lấy điểm B.

Câu 12.1

Một cặp tia đối nhau gốc O  là:

  • A.

    OB,AO

  • B.

    mO,nO

  • C.

    OA,Om

  • D.

    OA,On

Câu 12.2

Một cặp tia đối nhau gốc B  là:

  • A.

    Bn,BA

  • B.

    BO,BA

  • C.

    Bm,BA

  • D.

    OB,Bn

Câu 12.3

Có bao nhiêu cặp tia trùng nhau gốc O?

  • A.

    2

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    0

Câu 12.4

Trong ba điểm O;A;B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A.

    A

  • B.

    O

  • C.

    B

  • D.

    chưa kết luận được

Câu 13 :

Vẽ hai đường thẳng xymn cắt nhau tại O.

Câu 13.1

Kể tên các cặp tia đối nhau.

  • A.

    Không có cặp tia đối nhau

  • B.

    Cặp tia Ox,On và cặp tia Om,Oy

  • C.

    Cặp tia Ox,Oy và cặp tia Om,On

  • D.

    Cặp tia Ox,Om và cặp tia Oy,On

Câu 13.2

Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Kể tên các tia trùng nhau.

  • A.

    OA,OnOB,OmOx,Oy

  • B.

    OA,OnOB,Om

  • C.

    OA,OnOx,Oy

  • D.

    OA,OBOB,Om

Câu 13.3

Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Lấy điểm C sao cho điểm O nằm giữa hai điểm BC. Khi đó điểm C thuộc tia nào?

  • A.

    Ox,Oy

  • B.

    Oy,OA

  • C.

    Om,OA

  • D.

    On,OA

Câu 14 :

Cho hình vẽ sau

Câu 14.1

Tia nào trùng với tia Ay?

  • A.

    Tia Ax

  • B.

    Tia OB,By

  • C.

    Tia BA

  • D.

    Tia AO,AB

Câu 14.2

Hai tia AxBy có vị trí như thế nào với nhau

  • A.

    Đối nhau

  • B.

    Trùng nhau

  • C.

    Không đối nhau, không trùng nhau

  • D.

    Vừa đối nhau, vừa trùng nhau

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho ba điểm M;N;P thẳng hàng với P nằm giữa MN. Chọn hình vẽ đúng.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xét từng đáp án:

- Kiểm tra xem ba điểm M,N,P có thẳng hàng hay không.

- Kiểm tra điểm P nằm giữa hai điểm M,N

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: Ta thấy ba điểm M,N,P thẳng hàng và điểm P nằm giữa hai điểm M,N nên A đúng.

Đáp án B: Ta thấy ba điểm M,N,P thẳng hàng và điểm P không nằm giữa hai điểm M,N nên B sai.

Đáp án C: Ta thấy ba điểm M,N,P không thẳng hàng nên C sai.

Đáp án D: Ta thấy ba điểm M,N,P không thẳng hàng nên D sai.

Câu 2 :

Cho bốn điểm M;N;P;Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M;N  nằm cùng phía đối với điểm Q còn hai điểm N,P nằm khác phía đối với điểm Q. Một hình vẽ đúng là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ ở các đáp án, đối chiếu với yêu cầu bài cho rồi kết luận

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: Hai điểm M,N nằm cùng phía so với Q và hai điểm N,P khác phía so với Q nên thỏa mãn, chọn A.

Đáp án B: Hai điểm N,P cùng phía so với Q nên không thỏa mãn, loại B.

Đáp án C: Hai điểm N,P cùng phía so với Q nên không thỏa mãn, loại C.

Đáp án D: Hai điểm M,N nằm khác phía so với Q nên không thỏa mãn, loại D.

Câu 3 :

Cho hình vẽ sau:

Câu 3.1

Kể tên các điểm nằm giữa AD.

  • A.

    N,B,C

  • B.

    B,C,D

  • C.

    N

  • D.

    B,C

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Quan sát hĩnh vẽ và tìm các điểm nằm giữa AD

Lời giải chi tiết :

Các điểm nằm giữa ADN,B,C

Câu 3.2

Có bao nhiêu điểm nằm giữa ND?

  • A.

    3

  • B.

    1

  • C.

    2

  • D.

    0

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Tìm các điểm nằm giữa hai điểm N,D rồi kết luận.

Lời giải chi tiết :

Các điểm nằm giữa NDB,C

Vậy có 2 điểm cần tìm.

Câu 3.3

Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là:

  • A.

    9

  • B.

    18

  • C.

    12

  • D.

    6

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Liệt kê tất cả các cặp điểm nằm cùng phía với điểm A

Lời giải chi tiết :

Các cặp điểm nằm cùng phía so với điểm A là:

(N,B),(N,C),(N,D), (B,C),(B,D),(C,D)

Vậy có 6 cặp điểm thỏa mãn bài toán.

Câu 3.4

Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?

  • A.

    10

  • B.

    8

  • C.

    4

  • D.

    6

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Liệt kê các cặp điểm thỏa mãn điểm B nằm giữa.

Lời giải chi tiết :

Điểm B nằm giữa các cặp điểm là:

(N,C),(A,D),(A,C),(N,D)

Vậy có 4 cặp điểm thỏa mãn bài toán.

Câu 4 :

Cho hình vẽ sau:

Câu 4.1

Trên hình vẽ, điểm BD nằm khác phía với mấy điểm?

  • A.

    0

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    1

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Tìm số điểm nằm giữa hai điểm B,D trong hình vẽ rồi suy ra kết luận.

Sử dụng kiến thức: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A,C thì ta nói hai điểm A,C nằm khác phía so với B.

Lời giải chi tiết :

Trong hình vẽ chỉ có điểm C nằm giữa hai điểm BD nên chỉ có 1 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4.2

Trên hình vẽ, điểm AB nằm cùng phía với các điểm nào?

  • A.

    điểm C

  • B.

    điểm D

  • C.

    điểm B

  • D.

    Cả điểm C và điểm D

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A,C thì ta nói hai điểm A,B nằm cùng phía so với CB,C nằm cùng phía so với A.

Lời giải chi tiết :

Trên hình vẽ, hai điểm A,B nằm cùng phía so với các điểm C,D.

Câu 4.3

Điểm AC nằm cùng phía với điểm nào?

  • A.

    điểm D

  • B.

    điểm B

  • C.

    điểm A

  • D.

    Cả điểm D và điểm B

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A,C thì ta nói hai điểm A,B nằm cùng phía so với CB,C nằm cùng phía so với A.

Lời giải chi tiết :

Trên hình vẽ, hai điểm A,C nằm cùng phía so với điểm D và nằm khác phía so với điểm B.

Câu 4.4

Chọn câu sai.

  • A.

    Điểm B nằm giữa AC.

  • B.

    Điểm B nằm giữa AD.

  • C.

    Điểm C nằm giữa AB.

  • D.

    Điểm C nằm giữa DA.

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ và nhận xét tính đúng sai của từng đáp án.

Chú ý: Trong ba điểm thẳng hàng chỉ có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: Điểm B nằm giữa AC nên A đúng và C sai.

Đáp án B: Điểm B nằm giữa AD nên B đúng.

Điểm C nằm giữa DA nên D đúng.

Câu 5 :

Kể tên các tia trong hình vẽ sau

  • A.

    Ox

  • B.

    Ox,Oy,Oz,Ot

  • C.

    Ox,Oy,Oz

  • D.

    xO,yO,zO,tO

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa tia:

- Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O, còn gọi là một nửa đường thẳng gốc O.

Lời giải chi tiết :

Các tia trong hình vẽ là: Ox,Oy,Oz,Ot

Câu 6 :

Cho ABAx là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Hai tia trùng nhau có cùng gốc và có một điểm chung khác gốc.

Xét các tia trong hình vẽ ở mỗi đáp án xem chúng trùng nhau hay không và kết luận.

Lời giải chi tiết :

Hình A: Hai tia ABAx chung gốc A Hai tia ABAx cùng nằm trên nửa đường thẳng chứa tia Ax Nên hai tia ABAx là hai tia trùng nhau.

Hình B: Hai tia AB,Ax đối nhau nên loại.

Hình C: Hai tia AB,Ax chỉ có chung mỗi điểm A nên không trùng nhau.

Hình D: Hình vẽ tia Ax chưa đúng.

Câu 7 :

Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.

    MA nằm cùng phía so với B

  • B.

    MB nằm cùng phía so với A

  • C.

    AB nằm cùng phía so với M

  • D.

    M nằm giữa AB

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vẽ hình theo hai trường hợp M có thể nằm giữa AB hoặc B nằm giữa AM rồi loại đáp án.

Lời giải chi tiết :

M thuộc tia AB nên M có thể nằm giữa AB hoặc B nằm giữa AM Ta có hình vẽ:

Th1:

Từ hình vẽ ta thấy đáp án C sai nên loại C.

Th2:

Từ hình vẽ ta thấy đáp án A, D sai nên loại A, D.

Cả hai hình vẽ đều có MB nằm cùng phía so với A nên B đúng.

Câu 8 :

Cho hai tia đối nhau MAMB, X1 điểm thuộc tia MA. Trong 3 điểm X,M,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A.

    chưa kết luận được

  • B.

    X

  • C.

    B

  • D.

    M

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Có thể sử dụng phương pháp sau: Nếu AxAy là hai tia đối nhau, mà điểm M thuộc tia Ax, điểm N thuộc tia Ay thì điểm A nằm giữa hai điểm MN

Lời giải chi tiết :

Theo đề bài ta có hình vẽ:

Vì hai tia MA,MB đối nhau và X thuộc tia MAB thuộc tia MB nên điểm M nằm giữa hai điểm B,X

Câu 9 :

Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tia

  • A.

    2

  • B.

    0

  • C.

    4

  • D.

    1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Liệt kê các tia có trong hình vẽ với chú ý điểm O thuộc hai đường thẳng xy,zt

Lời giải chi tiết :

Có các tia là Ox,Oy,Oz,Ot.

Vậy có 4 tia.

Câu 10 :

Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:

+ Vẽ hai tia phân biệt OxOy chung gốc nhưng không đối nhau, không trùng nhau

+ Vẽ đường thẳng aa cắt hai tia Ox;Oy theo thứ tự tại AB(khác O)

+ Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A;B sau đó vẽ tia Oz đi qua C

Có bao nhiêu tia phân biệt trên hình vẽ thu được.

  • A.

    6

  • B.

    12

  • C.

    9

  • D.

    15

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vẽ hình, liệt kê các tia phân biệt dựa vào kiến thức:

Hai tia không trùng nhau còn được gọi là hai tia phân biệt.

Lời giải chi tiết :

Các tia phân biệt trong hình là:

Ox,Oy,Oz,Aa,Aa,Ca,Ca,Ba,Ba,Ax,By,Cz

Có tất cả 12 tia phân biệt.

Câu 11 :

Cho hình vẽ sau

Câu 11.1

Một cặp tia đối nhau là:

  • A.

    Ut,UV

  • B.

    Us,Vt

  • C.

    Vs,Vt

  • D.

    Vs,Ut

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Định nghĩa hai tia đối nhau:

Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng gọi là hai tia đối nhau.

Lời giải chi tiết :

Các cặp tia đối nhau có trong hình là:

Us,Uv hoặc Us,Ut; Vt,VU hoặc Vt,Vs

Đối chiếu với các đáp án ta thấy đáp án C đúng.

Câu 11.2

Kể tên các tia trùng nhau trên hình vẽ

  • A.

    Tia UV và tia Ut; tia VU và tia Vs

  • B.

    Tia Us và tia Vs; tia VU và tia Vs

  • C.

    Tia Ut và tia Ut; tia VU và tia Vs

  • D.

    Tia UV và tia Ut; tia VU và tia Us

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Hai tia trùng nhau có cùng gốc và có một điểm chung khác gốc.

Lời giải chi tiết :

Các cặp tia trùng nhau trong hình là: tia UV và tia Ut; tia VU và tia Vs

Câu 12 :

Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên tia On lấy điểm B.

Câu 12.1

Một cặp tia đối nhau gốc O  là:

  • A.

    OB,AO

  • B.

    mO,nO

  • C.

    OA,Om

  • D.

    OA,On

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng gọi là hai tia đối nhau.

Lời giải chi tiết :

Các cặp tia đối nhau gốc O là: OA,OB (hoặc OA,On hoặc OB,Om hoặc Om,On)

Câu 12.2

Một cặp tia đối nhau gốc B  là:

  • A.

    Bn,BA

  • B.

    BO,BA

  • C.

    Bm,BA

  • D.

    OB,Bn

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng gọi là hai tia đối nhau.

Lời giải chi tiết :

Các cặp tia đối nhau gốc B là: Bn,BO hoặc Bn,BA hoặc Bn,Bm

Câu 12.3

Có bao nhiêu cặp tia trùng nhau gốc O?

  • A.

    2

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    0

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Hai tia trùng nhau có cùng gốc và có một điểm chung khác gốc

Lời giải chi tiết :

Các cặp tia trùng nhau gốc O là:

OA,OmOB,On

Vậy có hai cặp tia trùng nhau gốc O

Câu 12.4

Trong ba điểm O;A;B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A.

    A

  • B.

    O

  • C.

    B

  • D.

    chưa kết luận được

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Sử dụng chú ý sau: Nếu AxAy là hai tia đối nhau, mà điểm M thuộc tia Ax, điểm N thuộc tia Ay thì điểm A nằm giữa hai điểm MN

Lời giải chi tiết :

Vì điểm O nằm trên đường thẳng mn nên hai tia Om,On đối nhau.

Mà điểm A thuộc tia Om và điểm B thuộc tia On nên điểm O nằm giữa hai điểm A,B

Câu 13 :

Vẽ hai đường thẳng xymn cắt nhau tại O.

Câu 13.1

Kể tên các cặp tia đối nhau.

  • A.

    Không có cặp tia đối nhau

  • B.

    Cặp tia Ox,On và cặp tia Om,Oy

  • C.

    Cặp tia Ox,Oy và cặp tia Om,On

  • D.

    Cặp tia Ox,Om và cặp tia Oy,On

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng gọi là hai tia đối nhau.

Lời giải chi tiết :

Các cặp tia đối nhau là:Ox,OyOm,On

Câu 13.2

Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Kể tên các tia trùng nhau.

  • A.

    OA,OnOB,OmOx,Oy

  • B.

    OA,OnOB,Om

  • C.

    OA,OnOx,Oy

  • D.

    OA,OBOB,Om

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Hai tia trùng nhau có cùng gốc và có một điểm chung khác gốc

Lời giải chi tiết :

Các cặp tia trùng nhau là: OA,OnOB,Om

Câu 13.3

Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Lấy điểm C sao cho điểm O nằm giữa hai điểm BC. Khi đó điểm C thuộc tia nào?

  • A.

    Ox,Oy

  • B.

    Oy,OA

  • C.

    Om,OA

  • D.

    On,OA

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Nếu điểm O nằm giữa hai điểmAB thì hai tia OA;OB đối nhau

Lời giải chi tiết :

Vì điểm O nằm giữa hai điểm B,C nên hai tia OB,OC đối nhau.

Nên C nằm trên tia đối của tia OB hay C nằm trên tia OA hoặc On

Câu 14 :

Cho hình vẽ sau

Câu 14.1

Tia nào trùng với tia Ay?

  • A.

    Tia Ax

  • B.

    Tia OB,By

  • C.

    Tia BA

  • D.

    Tia AO,AB

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Hai tia trùng nhau có cùng gốc và có một điểm chung khác gốc.

Lời giải chi tiết :

2 tia trùng với tia Ay đó là tia AO và tia AB.

Câu 14.2

Hai tia AxBy có vị trí như thế nào với nhau

  • A.

    Đối nhau

  • B.

    Trùng nhau

  • C.

    Không đối nhau, không trùng nhau

  • D.

    Vừa đối nhau, vừa trùng nhau

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ và nhận xét dựa vào gốc của hai tia Ax,By

Chú ý:

- Hai tia trùng nhau có cùng gốc và có một điểm chung khác gốc.

- Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng gọi là hai tia đối nhau.

Lời giải chi tiết :

Hai tia AxBy không chung gốc và nằm về hai phía khác nhau nên chúng không trùng nhau cũng không đối nhau .


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 28 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 29 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 30 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 31 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 32 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 33 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 34 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 35 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 36 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 37 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 38 kết nối tri thức có đáp án