Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 5. Phân số


Trắc nghiệm Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số Toán 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu đúng. Với a;b;mZ;m0 ta có

  • A.

    am+bm=abm

  • B.

    am+bm=a.bm

  • C.

    am+bm=a+bm

  • D.

    am+bm=a+bm+m

Câu 2 :

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

  • A.

    Tính chất giao hoán

  • B.

    Tính chất kết hợp

  • C.

    Tính chất cộng với 0

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng

Câu 3 :

Tổng 46+2781 có kết quả là

  • A.

    13

  • B.

    43

  • C.

    34

  • D.

    1

Câu 4 :

Tính tổng hai phân số 353612536.

  • A.

    52

  • B.

    295

  • C.

    409

  • D.

    409

Câu 5 :

Chọn câu sai.

  • A.

    32+23>1

  • B.

    32+23=136

  • C.

    34+(417)=3568

  • D.

    412+2136=1

Câu 6 :

Tìm x biết x15=2+34

  • A.

    x=2120

  • B.

    x=2920

  • C.

    x=310

  • D.

    x=910

Câu 7 :

Tìm xZ biết 56+78x24512+58.

  • A.

    x{0;1;2;3;4}

  • B.

    x{1;0;1;2;3;4;5}

  • C.

    x{1;0;1;2;3;4}

  • D.

    x{0;1;2;3;4;5}

Câu 8 :

Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C  thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

  • A.

    4 giờ

  • B.

    3 giờ

  • C.

    1 giờ

  • D.

    2 giờ

Câu 9 :

Số đối của phân số 137 là:

  • A.

    137

  • B.

    137

  • C.

    137

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 10 :

Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

  • A.

    23;32

  • B.

    1213;1312

  • C.

    12;12

  • D.

    34;43

Câu 11 :

Số đối của (227)

  • A.

    272

  • B.

    (227)

  • C.

    227

  • D.

    227

Câu 12 :

Tính: 1649

  • A.

    518

  • B.

    536

  • C.

    1118

  • D.

    1336

Câu 13 :

Tìm x biết x+114=57

  • A.

    914

  • B.

    114

  • C.

    1114

  • D.

    12

Câu 14 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    1

  • D.

    5

Câu 15 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    41312=526

  • B.

    1213=56

  • C.

    172015=1320

  • D.

    51513=15

Câu 16 :

Phép tính 97512

  • A.

    7384

  • B.

    1384

  • C.

    8384

  • D.

    14384

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu đúng. Với a;b;mZ;m0 ta có

  • A.

    am+bm=abm

  • B.

    am+bm=a.bm

  • C.

    am+bm=a+bm

  • D.

    am+bm=a+bm+m

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

am+bm=a+bm

Câu 2 :

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

  • A.

    Tính chất giao hoán

  • B.

    Tính chất kết hợp

  • C.

    Tính chất cộng với 0

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Phép cộng phân số có các tính chất:

+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.

+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.

+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.

Câu 3 :

Tổng 46+2781 có kết quả là

  • A.

    13

  • B.

    43

  • C.

    34

  • D.

    1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Rút gọn các phân số rồi thực hiện cộng các phân số sau khi rút gọn.

Lời giải chi tiết :

46+2781=23+13=33=1

Câu 4 :

Tính tổng hai phân số 353612536.

  • A.

    52

  • B.

    295

  • C.

    409

  • D.

    409

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

am+bm=a+bm

Lời giải chi tiết :

3536+12536=35+(125)36 =9036=52

Câu 5 :

Chọn câu sai.

  • A.

    32+23>1

  • B.

    32+23=136

  • C.

    34+(417)=3568

  • D.

    412+2136=1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính ở mỗi đáp án và kết luận.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: 32+23=96+46=136>1 nên A đúng

Đáp án B: 32+23=96+46=136 nên B đúng.

Đáp án C: 34+(417)=5168+1668=3568 nên C đúng.

Đáp án D: 412+2136=412+712=1112<1 nên D sai.

Câu 6 :

Tìm x biết x15=2+34

  • A.

    x=2120

  • B.

    x=2920

  • C.

    x=310

  • D.

    x=910

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+) Tính giá trị ở vế phải.

+) x ở vị trí số bị trừ, để tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Lời giải chi tiết :

x15=2+34

x15=54x=54+15x=2920

Câu 7 :

Tìm xZ biết 56+78x24512+58.

  • A.

    x{0;1;2;3;4}

  • B.

    x{1;0;1;2;3;4;5}

  • C.

    x{1;0;1;2;3;4}

  • D.

    x{0;1;2;3;4;5}

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính các tổng đã cho ở mỗi vế rồi suy ra x dựa vào quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số dương, phân số nào lớn hơn thì có tử số lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

56+78x24512+58

124x24524

1x5

x{1;0;1;2;3;4;5}

Câu 8 :

Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C  thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

  • A.

    4 giờ

  • B.

    3 giờ

  • C.

    1 giờ

  • D.

    2 giờ

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Tính lượng nước mỗi vòi chảy được trong mỗi giờ.

- Tính lượng nước cả ba vòi chảy được trong 1 giờ.

- Tính số giờ chảy đầy bể của cả ba vòi.

Chú ý: Đối với các dạng toán bể nước hoặc công việc thì ta thường coi đầy bể là 1 hoặc công việc hoàn thành là 1

Lời giải chi tiết :

Một giờ vòi A chảy được là: 1:6=16 (bể)

Một giờ vòi B chảy được là: 1:3=13 (bể)

Một giờ vòi C chảy được là: 1:2=12 (bể)

Một giờ cả ba vòi chảy được là: 16+13+12=66=1 (bể)

Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.

Câu 9 :

Số đối của phân số 137 là:

  • A.

    137

  • B.

    137

  • C.

    137

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Số đối của abab (hoặc ab;ab)

Lời giải chi tiết :

Số đối của phân số 137137 hoặc 137 hoặc 137

Câu 10 :

Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

  • A.

    23;32

  • B.

    1213;1312

  • C.

    12;12

  • D.

    34;43

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Số đối của abab (hoặc ab;ab)

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: Số đối của 2323 chứ không phải 32 nên A sai.

Đáp án B: Số đối của 12131213 chứ không phải 1312 nên B sai.

Đáp án C: Số đối của 1212 nên C đúng.

Đáp án D: Số đối của 3434 hoặc 34 hoặc 34 chứ không phải 43 nên D sai.

Câu 11 :

Số đối của (227)

  • A.

    272

  • B.

    (227)

  • C.

    227

  • D.

    227

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Số đối của abab hoặc ab hoặc ab

Lời giải chi tiết :

Ta có: (227)=227 nên số đối của 227227

Câu 12 :

Tính: 1649

  • A.

    518

  • B.

    536

  • C.

    1118

  • D.

    1336

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: abcd=ab+(cd)

Lời giải chi tiết :

1649=16+49=318+818=518

Câu 13 :

Tìm x biết x+114=57

  • A.

    914

  • B.

    114

  • C.

    1114

  • D.

    12

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tìm x bằng cách lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

+ Sau đó sử dụng qui tắc trừ hai phân số để tính toán.

Lời giải chi tiết :

x+114=57x=57114x=914

Câu 14 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    1

  • D.

    5

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x, thực hiện trừ hai phân số và sử dụng tính chất cơ bản của phân số để tìm x

Lời giải chi tiết :

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

13+x24=38x24=3813x24=124x=1

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1

Câu 15 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    41312=526

  • B.

    1213=56

  • C.

    172015=1320

  • D.

    51513=15

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính ở mỗi đáp án rồi kết luận.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: 41312=8261326=526526 nên A sai.

Đáp án B: 1213=3626=1656 nên B sai.

Đáp án C: 172015=1720420=1320 nên C đúng.

Đáp án D: 51513=1313=015 nên D sai.

Câu 16 :

Phép tính 97512

  • A.

    7384

  • B.

    1384

  • C.

    8384

  • D.

    14384

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: abcd=ab+(cd)

Lời giải chi tiết :

Ta có:

97512=97+(512)=10884+(3584)=108+(35)84=7384


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 4 (tiếp) chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 (tiếp) chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 4 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 6 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 6 chân trời sáng tạo có đáp án