Trắc nghiệm Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 Chân trời sáng tạo
Đề bài
Chọn câu sai .
-
A.
am.an=am+n
-
B.
am:an=am−n với m≥n và a≠0
-
C.
a0=1
-
D.
a1=0
Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là
-
A.
105
-
B.
104
-
C.
1002
-
D.
205
Tính giá trị của lũy thừa 26, ta được
-
A.
32
-
B.
64
-
C.
16
-
D.
128
Cơ số và số mũ của 20192020 lần lượt là:
-
A.
2019 và 2020
-
B.
2020 và 2019
-
C.
2019 và 20192020
-
D.
20192020 và 2019
Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được
-
A.
a8
-
B.
a9
-
C.
a10
-
D.
a2
Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178:173?
-
A.
517
-
B.
175
-
C.
1711
-
D.
176
Chọn câu đúng.
-
A.
52.53.54=510
-
B.
52.53:54=5
-
C.
53:5=5
-
D.
51=1
Chọn câu sai.
-
A.
53<35
-
B.
34>25
-
C.
43=26
-
D.
43>82
Tính 24+16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là
-
A.
220
-
B.
24
-
C.
25
-
D.
210
Tìm số tự nhiên n biết 3n=81.
-
A.
n=2
-
B.
n=4
-
C.
n=5
-
D.
n=8
Lời giải và đáp án
Chọn câu sai .
-
A.
am.an=am+n
-
B.
am:an=am−n với m≥n và a≠0
-
C.
a0=1
-
D.
a1=0
Đáp án : D
Sử dụng các công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số; nhân hai lũy thừa cùng cơ số và các qui ước
Ta có với a,m,n∈N thì
+ am.an=am+n nên A đúng
+ am:an=am−n với m≥n và a≠0 nên B đúng
+ a0=1 nên C đúng.
+ a1=a nên D sai.
Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là
-
A.
105
-
B.
104
-
C.
1002
-
D.
205
Đáp án : A
+ Tách 100=10.10
+ Viết dưới dạng lũy thừa với cơ số 10.
Ta có 10.10.10.100=10.10.10.10.10=105
Tính giá trị của lũy thừa 26, ta được
-
A.
32
-
B.
64
-
C.
16
-
D.
128
Đáp án : B
Sử dụng công thức an=a.a.a...a (n thừa số a) để tính giá trị.
Ta có 26=2.2.2.2.2.2=4.4.4=16.4=64.
Cơ số và số mũ của 20192020 lần lượt là:
-
A.
2019 và 2020
-
B.
2020 và 2019
-
C.
2019 và 20192020
-
D.
20192020 và 2019
Đáp án : A
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an=a.a…..a ( n thừa số a ) ( n∉N∗ )
a được gọi là cơ số .
n được gọi là số mũ .
20192020 có cơ số là 2019 và số mũ là 2020.
Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được
-
A.
a8
-
B.
a9
-
C.
a10
-
D.
a2
Đáp án : C
Sử dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số am.an=am+n
Ta có a4.a6=a4+6=a10
Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178:173?
-
A.
517
-
B.
175
-
C.
1711
-
D.
176
Đáp án : B
Sử dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số am:an=am−n (a≠0;m≥n≥0)
Ta có 178:173=178−3=175
Chọn câu đúng.
-
A.
52.53.54=510
-
B.
52.53:54=5
-
C.
53:5=5
-
D.
51=1
Đáp án : B
Sử dụng các công thức am.an=am+n; am:an=am−n (a≠0;m≥n≥0)
+) Ta có 52.53.54=52+3+4=59 nên A sai.
+) 52.53:54=52+3−4=51=5 nên B đúng
+) 53:5=53−1=52;51=5 nên C;D sai.
Chọn câu sai.
-
A.
53<35
-
B.
34>25
-
C.
43=26
-
D.
43>82
Đáp án : D
So sánh các lũy thừa bằng cách tính giá trị rồi so sánh.
Cách giải:
+) Ta có 53=5.5.5=125; 35=3.3.3.3.3=243 nên 53<35 ( A đúng)
+) 34=3.3.3.3=81 và 25=2.2.2.2.2=32 nên 34>25 ( B đúng)
+) 43=4.4.4=64 và 26=2.2.2.2.2.2=64 nên 43=26 ( C đúng)
+) 43=64;82=64 nên 43=82 ( D sai)
Tính 24+16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là
-
A.
220
-
B.
24
-
C.
25
-
D.
210
Đáp án : C
Tính 24 theo định nghĩa lũy thừa rồi cộng kết quả với 16. Từ đó lại sử dụng định nghĩa lũy thừa để viết kết quả thu được dưới dạng lũy thừa.
Ta có 24+16=2.2.2.2+16=16+16=32 =2.2.2.2.2=25.
Tìm số tự nhiên n biết 3n=81.
-
A.
n=2
-
B.
n=4
-
C.
n=5
-
D.
n=8
Đáp án : B
Đưa hai vế về hai lũy thừa cùng số mũ rồi sử dụng an=am(a≠0;a≠1) thì n=m.
Ta có 3n=81 mà 81=34 nên 3n=34 suy ra n=4.