Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 5. Phân số


Trắc nghiệm Bài 3: So sánh phân số Toán 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 513713

  • A.

    >

  • B.

    <

  • C.

    =

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 2 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    11231125>1

  • B.

    154156<1

  • C.

    123345>0

  • D.

    657324<0

Câu 3 :

Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

  • A.

    2941;2841;2940

  • B.

    2940;2941;2841

  • C.

    2841;2941;2940

  • D.

    2841;2940;2941

Câu 4 :

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

  • A.

    9

  • B.

    10

  • C.

    11

  • D.

    12

Câu 5 :

So sánh A=25.7+2525.5225.3B=34.53634.13+34 với 1.

  • A.

    A<1<B

  • B.

    A=B=1

  • C.

    A>1>B

  • D.

    1>A>B

Câu 6 :

Chọn câu đúng:

  • A.

    1112<2212

  • B.

    83<93

  • C.

    78<98

  • D.

    65<45

Câu 7 :

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23

  • A.

    9

  • B.

    7

  • C.

    5

  • D.

    4

Câu 8 :

Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 3411119854:

  • A.

    34111<19854

  • B.

    34111>19854

  • C.

    3411119854

  • D.

    34111=19854

Câu 9 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12251725

  • A.

    >

  • B.

    <

  • C.

    =

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 10 :

Chọn câu sai.

  • A.

    23>78

  • B.

    2233=200300

  • C.

    25<196294

  • D.

    35<3965

Câu 11 :

Cho A=25.925.178.808.10B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng.

  • A.

    A<B

  • B.

    A=B

  • C.

    A>1;B<0

  • D.

    A>B

Câu 12 :

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    1

  • D.

    4

Câu 13 :

Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với 20 và nhân mẫu với 5.

  • A.

    1013

  • B.

    713

  • C.

    513

  • D.

    1013

Câu 14 :

So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

  • A.

    A<B<C

  • B.

    A=B<C

  • C.

    A>B>C

  • D.

    A=B=C

Câu 15 :

So sánh A=20182018+120182019+1  và B=20182017+120182018+1 .

  • A.

    A<B

  • B.

    A=B

  • C.

    A>B

  • D.

    Không kết luận được

Câu 16 :

Chọn câu đúng:

  • A.

    1011>145

  • B.

    813>52

  • C.

    75>78

  • D.

    15>23

Câu 17 :

Chọn câu đúng:

  • A.

    67<87<77

  • B.

    922<1322<1822

  • C.

    715<815<415

  • D.

    511>711>411

Câu 18 :

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<...19<1

  • A.

    16

  • B.

    17

  • C.

    18

  • D.

    19

Câu 19 :

Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

  • A.

    Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

  • B.

    Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

  • C.

    Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

  • D.

    Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Câu 20 :

Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 14;23;12;43;52

  • A.

    43>52>23>12>14

  • B.

    52>43>23>12>14

  • C.

    52>43>23>14>12

  • D.

    43>52>23>14>12

Câu 21 :

Lớp 6A có 935 số học sinh thích bóng bàn, 25 số học sinh thích bóng chuyền, 47 số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

  • A.

    Môn bóng bàn.

  • B.

    Môn bóng chuyền.

  • C.

    Môn bóng đá.

  • D.

    Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 513713

  • A.

    >

  • B.

    <

  • C.

    =

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều sai

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu số dương: phân số nào có tử số nhỏ (lớn) hơn thì nhỏ (lớn) hơn.

Lời giải chi tiết :

5>7 nên 513>713

Câu 2 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    11231125>1

  • B.

    154156<1

  • C.

    123345>0

  • D.

    657324<0

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xét tính đúng sai của từng đáp án, chú ý:

- Phân số dương luôn lớn hơn 0

- Phân số âm luôn nhỏ hơn 0

- Phân số có tử số và mẫu số là các số nguyên dương mà tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1, tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: Vì 1123<1125 nên 11231125<1

A sai.

Đáp án B: 154156=154156

154<156 nên 154156<1 hay 154156<1

B đúng.

Đáp án C: 123345<0 vì nó là phân số âm.

C sai.

Đáp án D: 657324>0 vì nó là phân số dương.

D sai.

Câu 3 :

Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

  • A.

    2941;2841;2940

  • B.

    2940;2941;2841

  • C.

    2841;2941;2940

  • D.

    2841;2940;2941

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, cùng tử và tính chất bắc cầu:

- Hai phân số cùng mẫu, phân số có tử số lớn hơn (nhỏ hơn) thì lớn hơn (nhỏ hơn)

- Hai phân số cùng tử, phân số có mẫu số lớn hơn (nhỏ hơn) thì nhỏ hơn (lớn hơn)

- Tính chất bắc cầu: a<b;b<ca<b<c

Lời giải chi tiết :

Ta có:

+) 28<29 nên 2841<2941

+) 41>40 nên 2941<2940

Do đó 2841<2941<2940

Câu 4 :

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

  • A.

    9

  • B.

    10

  • C.

    11

  • D.

    12

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Gọi phân số cần tìm là 5x (xN)

- Viết điều kiện bài cho theo x rồi tìm x và kết luận.

Lời giải chi tiết :

Gọi phân số cần tìm là 5x (xN)

Ta có: 16<5x<14

530<5x<520 30>x>20 hay x{21;22;...;29}

Số giá trị của x là: (2921):1+1=9

Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.

Câu 5 :

So sánh A=25.7+2525.5225.3B=34.53634.13+34 với 1.

  • A.

    A<1<B

  • B.

    A=B=1

  • C.

    A>1>B

  • D.

    1>A>B

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Rút gọn phân số

Quy đồng rồi so sánh hai phân số.

Lời giải chi tiết :

25.7+2525.5225.3=25.(7+1)25.(523)=25.(7+1)25.(253)=25.825.22=822=411

34.53634.13+34=34.(532)34.(13+1) =34.(59)34.14=34.(4)34.14=414=27

MSC=77

411=4.711.7=2877; 27=2.117.11=2277

Do đó 2277<2877<1 hay B<A<1.

Câu 6 :

Chọn câu đúng:

  • A.

    1112<2212

  • B.

    83<93

  • C.

    78<98

  • D.

    65<45

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

11>(22) nên 1112>2212

8>(9) nên 83>93

7<9 nên 78<98

6>4 nên 65>45.

Câu 7 :

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23

  • A.

    9

  • B.

    7

  • C.

    5

  • D.

    4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

7<9 nên 723<923.

Câu 8 :

Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 3411119854:

  • A.

    34111<19854

  • B.

    34111>19854

  • C.

    3411119854

  • D.

    34111=19854

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Khi so sánh phân số ta có thể áp dụng tính chất bắc cầu:

Nếu ab<cdcd<mn thì có: ab<mn.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 34111<119854>1

Do vậy: 34111<19854

Câu 9 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12251725

  • A.

    >

  • B.

    <

  • C.

    =

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều sai

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đổi về phân số có mẫu số dương rồi so sánh:

Áp dụng quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu số dương: phân số nào có tử số nhỏ (lớn) hơn thì nhỏ (lớn) hơn.

Lời giải chi tiết :

1725=1725

12>17 nên 1225>1725 hay 1225>1725

Câu 10 :

Chọn câu sai.

  • A.

    23>78

  • B.

    2233=200300

  • C.

    25<196294

  • D.

    35<3965

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Rút gọn phân số (nếu cần)

- Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh

- So sánh với phân số trung gian

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: Ta có:

23=23=2.83.8=1624;78=7.38.3=2124

1624>2124 nên suy ra 23>78 nên A đúng.

Đáp án B: Ta có:

2233=22:1133:11=23;200300=200300=200:100300:100=23

23=23 nên suy ra 2233=200300 nên B đúng.

Đáp án C: Ta có:

25<0;196294>025<0<196294 25<196294  nên C đúng.

Đáp án D: Ta có:

3965=39:(13)(65):(13)=35

35=35 nên suy ra 35=3965 nên D sai.

Câu 11 :

Cho A=25.925.178.808.10B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng.

  • A.

    A<B

  • B.

    A=B

  • C.

    A>1;B<0

  • D.

    A>B

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Đưa tử và mẫu của A,B về dạng tích rồi rút gọn các biểu thức A,B

- Kiểm tra tính đúng sai của từng đáp án rồi kết luận.

Lời giải chi tiết :

A=25.925.178.808.10=25.(917)8.(80+10)=25.(8)(8).90=2590=518

B=48.1248.153.2703.30=48.(1215)(3).(270+30) =48.(3)(3).300=48300=425

A<1 nên loại đáp án C.

So sánh AB:

MSC=450

518=5.2518.25=125450; 425=4.1825.18=72450

125>72 nên 125450>72450 hay 518>425

Vậy A>B

Câu 12 :

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    1

  • D.

    4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Quy đồng mẫu số chung của 4 phân số đã cho, từ đó tìm x,y thích hợp.

Lời giải chi tiết :

MSC:36

Khi đó:

118<x12<y9<14236<x.336<y.436<936

2<x.3<y.4<9

(x.3)3(y.4)4 nên x.3{3;6}y.4{4;8}

x.3<y.4 nên:

+ Nếu x.3=3 thì y.4=4 hoặc y.4=8

Hay nếu x=1 thì y=1 hoặc y=2

+ Nếu x.3=6 thì y.4=8

Hay nếu x=2 thì y=2

Vậy các cặp số nguyên (x;y)(1;1),(1;2),(2;2)

Câu 13 :

Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với 20 và nhân mẫu với 5.

  • A.

    1013

  • B.

    713

  • C.

    513

  • D.

    1013

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Gọi phân số cần tìm là a13(aZ)

- Viết biểu thức chứa a theo yêu cầu của bài và tìm a rồi kết luận.

Lời giải chi tiết :

Gọi phân số cần tìm là a13(aZ)

Theo yêu cầu bài toán:

a13=a+(20)13.5a.513.5=a+(20)13.5a.5=a+(20)a.5a=20a.4=20a=(20):4a=5

Vậy phân số cần tìm là 513

Câu 14 :

So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

  • A.

    A<B<C

  • B.

    A=B<C

  • C.

    A>B>C

  • D.

    A=B=C

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Rút gọn A.

Tách phân số B và C thành tổng của một số nguyên và một phân số nhỏ hơn 1

=> So sánh A, B, C.

Lời giải chi tiết :

A=3535.232323353535.2323=(35.101).(23.10101)(35.10101).(23.101)=1

B=35353534=3534+13534=35343534+13534=1+13534

C=23232322=2322+12322=23222322+12322=1+12322

13534<12322 nên B<C

B>1 nên B>A

Vậy A<B<C

Câu 15 :

So sánh A=20182018+120182019+1  và B=20182017+120182018+1 .

  • A.

    A<B

  • B.

    A=B

  • C.

    A>B

  • D.

    Không kết luận được

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất so sánh: Nếu ab<1 thì ab<a+mb+m

Lời giải chi tiết :

Dễ thấy A<1 nên:

A=20182018+120182019+1<(20182018+1)+2017(20182019+1)+2017=20182018+201820182019+2018=2018.(20182017+1)2018.(20182018+1)=20182017+120182018+1=B

Vậy A<B

Câu 16 :

Chọn câu đúng:

  • A.

    1011>145

  • B.

    813>52

  • C.

    75>78

  • D.

    15>23

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

1011=5055145=15455. Vì 5055<15455 nên 1011<145

813=162652=6526. Vì 1626<6526 nên 813<52

75=564078=3540. Vì 5640>3540 nên 75>78

15=31523=1015. Vì 315<1015 nên 15<23.

Câu 17 :

Chọn câu đúng:

  • A.

    67<87<77

  • B.

    922<1322<1822

  • C.

    715<815<415

  • D.

    511>711>411

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

6<7<8 nên 67<77<87

9<13<18 nên 922<1322<1822.

4<7<8 nên 415<715<815

4<5<7 nên 411<511<711

Câu 18 :

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<...19<1

  • A.

    16

  • B.

    17

  • C.

    18

  • D.

    19

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 1=1919

17<18<19 nên 1719<1819<1919 hay 1719<1819<1

Câu 19 :

Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

  • A.

    Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

  • B.

    Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

  • C.

    Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

  • D.

    Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là: 52535

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là: 45630

Ta có:

52535=15=75545630=765

755<765 nên 52535<45630

Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

Câu 20 :

Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 14;23;12;43;52

  • A.

    43>52>23>12>14

  • B.

    52>43>23>12>14

  • C.

    52>43>23>14>12

  • D.

    43>52>23>14>12

Đáp án : B

Phương pháp giải :

So sánh các phân số với 1;2

Quy đồng mẫu số để so sánh các phân số nhỏ hơn 1.

Lời giải chi tiết :

Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn 1 là: 14;23;12

Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được: 14=312;23=812; 12=612

Nhận thấy: 312<612<812 suy ra 14<12<23

Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là

Phân số lớn hơn 1 nhỏ hơn 2 là: 43

Phân số lớn hơn 2 là: 52

Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là:

52>43>23>12>14.

Câu 21 :

Lớp 6A có 935 số học sinh thích bóng bàn, 25 số học sinh thích bóng chuyền, 47 số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

  • A.

    Môn bóng bàn.

  • B.

    Môn bóng chuyền.

  • C.

    Môn bóng đá.

  • D.

    Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

So sánh các phân số từ đó suy ra môn được yêu thích nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

25=1435;47=2035

935<1435<2035

935<25<47

Vậy môn bóng đá được các bạn lớp 6A yêu thích nhất.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 3 (tiếp) chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 4 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 7 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 (tiếp) chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 (tiếp) chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án