Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 23 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Phân số


Trắc nghiệm Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau Toán 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: (58):73

  • A.

    5873

  • B.

    5873

  • C.

    7358

  • D.

    5873

Câu 2 :

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

  • A.

    12

  • B.

    14

  • C.

    34

  • D.

    58

Câu 3 :

Chọn câu sai?

  • A.

    13=45135

  • B.

    1320=2640

  • C.

    415=1660

  • D.

    67=4249

Câu 4 :

Tìm số nguyên x biết  3515=x3?

  • A.

    x=7

  • B.

    x=5

  • C.

    x=15

  • D.

    x=6

Câu 5 :

Viết 20dm2  dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông.

  • A.

    10020(m2)

  • B.

    20100(m2)

  • C.

    2010(m2)

  • D.

    201000(m2)

Câu 6 :

Cho biểu thức C=112n+1 . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C  là một số tự nhiên.

  • A.

    n{6;1;0;5}

  • B.

    n{1;5}

  • C.

    n{0;5}

  • D.

    n{1;11}

Câu 7 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 94n+1 đạt giá trị nguyên.

  • A.

    1

  • B.

    0

  • C.

    2

  • D.

    3

Câu 8 :

Cho các phân số: 1560;75;615;2820;312

Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

  • A.

    4

  • B.

    1

  • C.

    3

  • D.

    2

Câu 9 :

Tính tổng các giá trị xZ biết rằng 11137<x<9113.

  • A.

    22

  • B.

    20

  • C.

    18

  • D.

    15

Câu 10 :

Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n5n+4 có giá trị là số nguyên.

  • A.

    n{13}

  • B.

    n{21;5;3;13}

  • C.

    n{17;1;1;17}

  • D.

    n{13;3;3;13}

Câu 11 :

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x5=3y và x>y?

  • A.

    4

  • B.

    3

  • C.

    2

  • D.

    1

Câu 12 :

Tìm x;y biết x4y3=43xy=5.

  • A.

    x=15;y=5

  • B.

    x=5;y=15

  • C.

    x=20;y=15

  • D.

    x=25;y=10

Câu 13 :

Tìm số nguyên x biết rằng x3=27xx<0.

  • A.

    x=81

  • B.

    x=81

  • C.

    x=9

  • D.

    x=9

Câu 14 :

Viết số nguyên a dưới dạng phân số ta được:

  • A.

    a0

  • B.

    0a

  • C.

    a1

  • D.

    1a

Câu 15 :

Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

  • A.

    40

  • B.

    1,53

  • C.

    07

  • D.

    53,5

Câu 16 :

Phân số 97 được đọc là:

  • A.

    Chín phần bảy

  • B.

    Âm bảy phần chín

  • C.

    Bảy phần chín

  • D.

    Âm chín phần bảy

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: (58):73

  • A.

    5873

  • B.

    5873

  • C.

    7358

  • D.

    5873

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phân số ab với a,bZ,b0 được viết dưới dạng phép chia là a:b

Lời giải chi tiết :

Phép chia (58):73 được viết dưới dạng phân số là 5873

Câu 2 :

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

  • A.

    12

  • B.

    14

  • C.

    34

  • D.

    58

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ, đếm số ô vuông có trong hình và số ô vuông được tô màu, phân số biểu thị có tử là số ô vuông tô màu và mẫu là tổng số ô vuông có trong hình.

Lời giải chi tiết :

Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là 28=14

Câu 3 :

Chọn câu sai?

  • A.

    13=45135

  • B.

    1320=2640

  • C.

    415=1660

  • D.

    67=4249

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiểm tra tính đúng sai của từng đáp án bằng cách sử dụng kiến thức:

Hai phân số abcd gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c  (tích chéo bằng nhau)

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: Vì 1.135=3.45 nên 13=45135

A đúng.

Đáp án B: Vì (13).(40)=20.26 nên 1320=2640

B đúng.

Đáp án C: Vì (4).(60)15.(16) nên 4151660

C sai.

Đáp án D: Vì 6.(49)=7.(42) nên 67=4249

D đúng.

Câu 4 :

Tìm số nguyên x biết  3515=x3?

  • A.

    x=7

  • B.

    x=5

  • C.

    x=15

  • D.

    x=6

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức:

Hai phân số abcd gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c  (tích chéo bằng nhau)

Lời giải chi tiết :

3515=x335.3=15.xx=35.315x=7

Vậy x=7

Câu 5 :

Viết 20dm2  dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông.

  • A.

    10020(m2)

  • B.

    20100(m2)

  • C.

    2010(m2)

  • D.

    201000(m2)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đổi đơn vị với chú ý 1m2=100dm2 hay 1dm2=1100m2

Lời giải chi tiết :

Ta có: 20dm2=20100m2

Câu 6 :

Cho biểu thức C=112n+1 . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C  là một số tự nhiên.

  • A.

    n{6;1;0;5}

  • B.

    n{1;5}

  • C.

    n{0;5}

  • D.

    n{1;11}

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- C  là số tự nhiên suy ra C là số nguyên hay 2n+1 là ước của 11 - Từ đó tìm các giá trị của n rồi thử lại kiểm tra lại điều kiện C là số tự nhiên.

Lời giải chi tiết :

CN nên 112n+1N.

Để 112n+1N thì 11(2n+1)(2n+1)>0 hay (2n+1){1;11}

Ta có bảng:

CN nên ta nhận các giá trị n=0;n=5

Câu 7 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 94n+1 đạt giá trị nguyên.

  • A.

    1

  • B.

    0

  • C.

    2

  • D.

    3

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phân số ab(a,bZ,b0) là một số nguyên nếu b là ước của a

Lời giải chi tiết :

n nguyên dương nên để 94n+1 nguyên thì 4n+1U(9)={±1;±3;±9}

Ta có bảng:

Vậy có duy nhất một giá trị của n thỏa mãn là n=2

Câu 8 :

Cho các phân số: 1560;75;615;2820;312

Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

  • A.

    4

  • B.

    1

  • C.

    3

  • D.

    2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Ta sẽ chia các phân số thành 2 loại: phân số dương, phân số âm (chú ý phân số dương và phân số âm không thể bằng nhau)

- Tìm các cặp phân số bằng nhau trong những phân số dương và các cặp phân số bằng nhau trong những phân số âm rồi kết luận.

Sử dụng kiến thức:

- Hai phân số abcd gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c (tích chéo bằng nhau)

- Định nghĩa các phân số dương, phân số âm:

+ Phân số âm: là phân số có tử và mẫu là các số nguyên trái dấu.

+ Phân số dương: là phân số có tử và mẫu là các số nguyên cùng dấu.

Lời giải chi tiết :

- Các phân số dương: 1560;615;312

+ Vì 15.1560.6 nên 1560615

+ Vì 6.1215.3 nên 615312

+ Vì 15.12=60.3 nên 1560=312

- Các phân số âm: 75;2820

(7).(20)=5.28 nên 75=2820

Vậy có hai cặp phân số bằng nhau trong các phân số đã cho.

Câu 9 :

Tính tổng các giá trị xZ biết rằng 11137<x<9113.

  • A.

    22

  • B.

    20

  • C.

    18

  • D.

    15

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính giá trị các phân số rồi tìm các số nguyên x thỏa mãn.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 11137<x<9113

11137<3;7<9113

3<x<7x{2;1;0;1;2;3;4;5;6}

Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là: (2)+(1)+...+5+6=18

Câu 10 :

Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n5n+4 có giá trị là số nguyên.

  • A.

    n{13}

  • B.

    n{21;5;3;13}

  • C.

    n{17;1;1;17}

  • D.

    n{13;3;3;13}

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Biến đổi A về dạng A=a+bn+4 với a,bZ

- Để A nguyên thì n+4U(b)

Lời giải chi tiết :

Ta có:

A=3n5n+4=3n+12125n+4=3(n+4)+(17)n+4 =3(n+4)n+4+17n+4=3+17n+4

nZ nên để AZ thì n+4U(17)={±1;±17}

Ta có bảng:

Vậy n{21;5;3;13}

Câu 11 :

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x5=3y và x>y?

  • A.

    4

  • B.

    3

  • C.

    2

  • D.

    1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức:

Hai phân số abcd gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c  (tích chéo bằng nhau)

Lời giải chi tiết :

Ta có: x5=3yx.y=5.3=15

15=5.3=15.1=(3).(5)=(1).(15)x,yZ,x>y nên (x;y){(5;3),(15;1),(3;5),(1;15)}

Câu 12 :

Tìm x;y biết x4y3=43xy=5.

  • A.

    x=15;y=5

  • B.

    x=5;y=15

  • C.

    x=20;y=15

  • D.

    x=25;y=10

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Rút x theo y từ điều kiện đơn giản rồi thay vào đẳng thức hai phân số bằng nhau.

- Sử dụng kiến thức hai phân số bằng nhau để tìm y, từ đó suy ra x

- Hai phân số abcd gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c (tích chéo bằng nhau)

Lời giải chi tiết :

Ta có: xy=5x=y+5 thay vào x4y3=43 ta được:

y+54y3=43y+1y3=433(y+1)=4(y3)3y+3=4y123y4y=123y=15y=15x=15+5=20

Vậy x=20;y=15

Câu 13 :

Tìm số nguyên x biết rằng x3=27xx<0.

  • A.

    x=81

  • B.

    x=81

  • C.

    x=9

  • D.

    x=9

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hai phân số abcd gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c (tích chéo bằng nhau).

Lời giải chi tiết :

x3=27xx.x=81x2=81

Ta có: x=9 hoặc x=9

Kết hợp điều kiện x<0 nên có một giá trị x thỏa mãn là: x=9

Câu 14 :

Viết số nguyên a dưới dạng phân số ta được:

  • A.

    a0

  • B.

    0a

  • C.

    a1

  • D.

    1a

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Viết số nguyên a dưới dạng phân số ta được: a1.

Câu 15 :

Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

  • A.

    40

  • B.

    1,53

  • C.

    07

  • D.

    53,5

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

+ 40 có mẫu bằng 0 nên không là phân số

+ 1,531,5Z nên không là phân số

+ 07 là phân số

+ 53,53,5Z nên không là phân số

Câu 16 :

Phân số 97 được đọc là:

  • A.

    Chín phần bảy

  • B.

    Âm bảy phần chín

  • C.

    Bảy phần chín

  • D.

    Âm chín phần bảy

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Phân số 97 được đọc là: Âm chín phần bảy


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 12 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 13 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 15, 16 (tiếp) kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 15, 16 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 17 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 23 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 24 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 25 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 26 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 27 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 28 kết nối tri thức có đáp án