Processing math: 86%

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 27 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Phân số


Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số Toán 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

  • A.

    Tính chất giao hoán

  • B.

    Tính chất kết hợp

  • C.

    Tính chất cộng với 0

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng

Câu 2 :

Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả là

  • A.

    5335

  • B.

    5135

  • C.

    335

  • D.

    335

Câu 3 :

Chọn câu sai.

  • A.

    32+23>1

  • B.

    32+23=136

  • C.

    34+(417)=3568

  • D.

    412+2136=1

Câu 4 :

Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là

  • A.

    95

  • B.

    115

  • C.

    115

  • D.

    15

Câu 5 :

Cho M=(2131+167)+(4453+1031)+953N=12+15+57+16+335+13+141. Chọn câu đúng.

  • A.

    M=27;N=141

  • B.

    M=0;N=141

  • C.

    M=167;N=8341

  • D.

    M=27;N=141

Câu 6 :

Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

  • A.

    n{1;1;7;7}

  • B.

    n{0;6}

  • C.

    n{0;2;6;8}

  • D.

    n{2;6;8}

Câu 7 :

Có bao nhiêu cặp số a;bZ thỏa mãn a5+110=1b?

  • A.

    0

  • B.

    Không tồn tại (a;b)

  • C.

    4

  • D.

    10

Câu 8 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16?

  • A.

    6

  • B.

    3

  • C.

    5

  • D.

    4

Câu 9 :

Tính: 1649

  • A.

    518

  • B.

    536

  • C.

    1118

  • D.

    1336

Câu 10 :

Tìm x biết x15=2+34

  • A.

    x=2120

  • B.

    x=2920

  • C.

    x=310

  • D.

    x=910

Câu 11 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    41312=526

  • B.

    1213=56

  • C.

    172015=1320

  • D.

    51513=15

Câu 12 :

Tính tổng A=12+16+112++199.100 ta được

  • A.

    S>35

  • B.

    S<45

  • C.

    S>45

  • D.

    Cả A, C đều đúng

Câu 13 :

Cho S=121+122+123+...+135. Chọn câu đúng.

  • A.

    S>12

  • B.

    S<0

  • C.

    S=12

  • D.

    S=2

Câu 14 :

Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

  • A.

    23;32

  • B.

    1213;1312

  • C.

    12;12

  • D.

    34;43

Câu 15 :

Cho M=(13+1267+1341)(79672841)  và N=3845(8451751311) . Chọn câu đúng.

  • A.

    M=N

  • B.

    N<1<M

  • C.

    1<M<N

  • D.

    M<1<N

Câu 16 :

Số đối của (227)

  • A.

    272

  • B.

    (227)

  • C.

    227

  • D.

    227

Câu 17 :

Cho P=122+132+...+120022+120032 . Chọn câu đúng.

  • A.

    P>1

  • B.

    P>2

  • C.

    P<1

  • D.

    P<0

Câu 18 :

Tính hợp lý B=3123(730+823) ta được

  • A.

    2330

  • B.

    730

  • C.

    730

  • D.

    2330

Câu 19 :

Tìm x sao cho x712=171819.

  • A.

    14

  • B.

    1712

  • C.

    14

  • D.

    1712

Câu 20 :

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930(1323+x)=769 ?

  • A.

    310

  • B.

    1323

  • C.

    25

  • D.

    310

Câu 21 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5143714x31733131313173737373 ?

  • A.

    3

  • B.

    5

  • C.

    4

  • D.

    1

Câu 22 :

Cho x là số thỏa mãn x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745 . Chọn kết luận đúng:

  • A.

    x nguyên âm

  • B.

    x=0

  • C.

    x nguyên dương

  • D.

    x là phân số dương

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

  • A.

    Tính chất giao hoán

  • B.

    Tính chất kết hợp

  • C.

    Tính chất cộng với 0

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Phép cộng phân số có các tính chất:

+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.

+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.

+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.

Câu 2 :

Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả là

  • A.

    5335

  • B.

    5135

  • C.

    335

  • D.

    335

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Bước 1: Rút gọn các phân số đến tối giản (nếu có thể) Bước 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau khi rút gọn Bước 3: Thực hiện cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng tử số với tử số, giữ nguyên mẫu số

Lời giải chi tiết :

6591+4455=57+45=2535+2835=335

Câu 3 :

Chọn câu sai.

  • A.

    32+23>1

  • B.

    32+23=136

  • C.

    34+(417)=3568

  • D.

    412+2136=1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính ở mỗi đáp án và kết luận.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: 32+23=96+46=136>1 nên A đúng

Đáp án B: 32+23=96+46=136 nên B đúng.

Đáp án C: 34+(417)=5168+1668=3568 nên C đúng.

Đáp án D: 412+2136=412+712=1112<1 nên D sai.

Câu 4 :

Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là

  • A.

    95

  • B.

    115

  • C.

    115

  • D.

    15

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Nhóm các số hạng thích hợp thành một tổng có thể tính.

Lời giải chi tiết :

97+134+15+57+34

=(97+57)+(134+34)+15

=147+164+15

=(2)+4+15

=2+15

=105+15

=95

Câu 5 :

Cho M=(2131+167)+(4453+1031)+953N=12+15+57+16+335+13+141. Chọn câu đúng.

  • A.

    M=27;N=141

  • B.

    M=0;N=141

  • C.

    M=167;N=8341

  • D.

    M=27;N=141

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng phân số, gộp các cặp phân số có tổng bằng 0  hoặc bằng 1  lại thành từng nhóm.

Lời giải chi tiết :

M=(2131+167)+(4453+1031)+953

M=2131+167+4453+1031+953

M=(2131+1031)+(4453+953)+167

M=1+1+167

M=2+167

M=27

N=12+15+57+16+335+13+141

N=(12+16+13)+(15+57+335)+141

N=3+1+26+(7)+(25)+(3)35+141

N=1+(1)+141

N=141

Câu 6 :

Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

  • A.

    n{1;1;7;7}

  • B.

    n{0;6}

  • C.

    n{0;2;6;8}

  • D.

    n{2;6;8}

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Rút gọn biểu thức bài cho rồi chia tách về dạng a±bn+1 với a,bZ

- Để giá trị biểu thức là một số nguyên thì n+1Ư(b)

Lời giải chi tiết :

Ta có:

n8n+1+n+3n+1 =n8+n+3n+1 =2n5n+1 =(2n+2)7n+1 =2(n+1)7n+1 =2(n+1)n+17n+1 =27n+1

Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1Z hay n+1Ư(7)={±1;±7}

Ta có bảng:

Vậy n{0;2;6;8}

Câu 7 :

Có bao nhiêu cặp số a;bZ thỏa mãn a5+110=1b?

  • A.

    0

  • B.

    Không tồn tại (a;b)

  • C.

    4

  • D.

    10

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Ta quy đồng phân số để tìm a, b.

Lời giải chi tiết :

a5+110=1b2a10+110=1b2a+110=1b(2a+1).b=10

2a+1 là số lẻ; 2a+1 là ước của 10

Vậy có 4 cặp số (a;b) thỏa mãn bài toán.

Câu 8 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16?

  • A.

    6

  • B.

    3

  • C.

    5

  • D.

    4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính các tổng ở mỗi vế rồi suy ra tập hợp giá trị của x

Lời giải chi tiết :

1541+13841x<12+13+16

3x<1

x{3;2;1;0}

Vậy có tất cả 4 giá trị của x

Câu 9 :

Tính: 1649

  • A.

    518

  • B.

    536

  • C.

    1118

  • D.

    1336

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: abcd=ab+(cd)

Lời giải chi tiết :

1649=16+49=318+818=518

Câu 10 :

Tìm x biết x15=2+34

  • A.

    x=2120

  • B.

    x=2920

  • C.

    x=310

  • D.

    x=910

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+) Tính giá trị ở vế phải.

+) x ở vị trí số bị trừ, để tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Lời giải chi tiết :

x15=2+34

x15=54x=54+15x=2920

Câu 11 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    41312=526

  • B.

    1213=56

  • C.

    172015=1320

  • D.

    51513=15

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính ở mỗi đáp án rồi kết luận.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: 41312=8261326=526526 nên A sai.

Đáp án B: 1213=3626=1656 nên B sai.

Đáp án C: 172015=1720420=1320 nên C đúng.

Đáp án D: 51513=1313=015 nên D sai.

Câu 12 :

Tính tổng A=12+16+112++199.100 ta được

  • A.

    S>35

  • B.

    S<45

  • C.

    S>45

  • D.

    Cả A, C đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Tính tổng A bằng cách áp dụng công thức 1n.(n+1)=1n1n+1

- So sánh A với 3545 rồi kết luận.

Lời giải chi tiết :

A=12+16+112++199.100

A=11.2+12.3+13.4+...+199.100

A=112+1213+1314+...+1991100

A=11100=99100

So sánh A với 3545

Ta có: 35=60100;45=80100

60100<80100<99100 A>45>35

Câu 13 :

Cho S=121+122+123+...+135. Chọn câu đúng.

  • A.

    S>12

  • B.

    S<0

  • C.

    S=12

  • D.

    S=2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Ta chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm 5 số hạng. Sau đó đánh giá để kết luận.

Lời giải chi tiết :

S=121+122+123+...+135

S=(121+...+125)+(126+...+130)+(131+...+135)

S>(125+...+125)+(130+...+130)+(135+...+135)

S>15+16+17=107210>12

Vậy S>12.

Câu 14 :

Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

  • A.

    23;32

  • B.

    1213;1312

  • C.

    12;12

  • D.

    34;43

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Số đối của abab (hoặc ab;ab)

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: Số đối của 2323 chứ không phải 32 nên A sai.

Đáp án B: Số đối của 12131213 chứ không phải 1312 nên B sai.

Đáp án C: Số đối của 1212 nên C đúng.

Đáp án D: Số đối của 3434 hoặc 34 hoặc 34 chứ không phải 43 nên D sai.

Câu 15 :

Cho M=(13+1267+1341)(79672841)  và N=3845(8451751311) . Chọn câu đúng.

  • A.

    M=N

  • B.

    N<1<M

  • C.

    1<M<N

  • D.

    M<1<N

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phá ngoặc rồi nhóm các số hạng có tổng hoặc hiệu là một số nguyên rồi thực hiện tính giá trị các biểu thức M,N và kết luận.

Lời giải chi tiết :

M=(13+1267+1341)(79672841)M=13+1267+13417967+2841M=13+(12677967)+(1341+2841)M=13+(1)+1M=13

N=3845(8451751311)N=3845845+1751+311N=(3845845)+1751+311N=23+13+311N=1+311N=1411

13<1<1411 nên M<1<N

Câu 16 :

Số đối của (227)

  • A.

    272

  • B.

    (227)

  • C.

    227

  • D.

    227

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Số đối của abab hoặc ab hoặc ab

Lời giải chi tiết :

Ta có: (227)=227 nên số đối của 227227

Câu 17 :

Cho P=122+132+...+120022+120032 . Chọn câu đúng.

  • A.

    P>1

  • B.

    P>2

  • C.

    P<1

  • D.

    P<0

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Đánh giá từng số hạng của biểu thức: 1n2<1(n1).n

- Sử dụng công thức 1n(n+1)=1n1n+1

Lời giải chi tiết :

P=122+132+...+120022+120032

<11.2+12.3+...+12001.2002+12002.2003

=1112+1213+...+1200112002+1200212003

=112003=20022003<1

Vậy P<1

Câu 18 :

Tính hợp lý B=3123(730+823) ta được

  • A.

    2330

  • B.

    730

  • C.

    730

  • D.

    2330

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phá dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp để được tổng hoặc hiệu là các số nguyên rồi tính giá tri biểu thức.

Chú ý quy tắc phá ngoặc đằng trước có dấu thì phải đổi dấu.

Lời giải chi tiết :

\begin{array}{l}B = \dfrac{{31}}{{23}} - \left( {\dfrac{7}{{30}} + \dfrac{8}{{23}}} \right)\\B = \dfrac{{31}}{{23}} - \dfrac{7}{{30}} - \dfrac{8}{{23}}\\B = \left( {\dfrac{{31}}{{23}} - \dfrac{8}{{23}}} \right) - \dfrac{7}{{30}}\\B = 1 - \dfrac{7}{{30}}\\B = \dfrac{{23}}{{30}}\end{array}

Câu 19 :

Tìm x sao cho x - \dfrac{{ - 7}}{{12}} = \dfrac{{17}}{{18}} - \dfrac{1}{9}.

  • A.

    - \dfrac{1}{4}

  • B.

    \dfrac{{17}}{{12}}

  • C.

    \dfrac{1}{4}

  • D.

    - \dfrac{{17}}{{12}}

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu để tìm x

Lời giải chi tiết :

\begin{array}{l}x - \dfrac{{ - 7}}{{12}} = \dfrac{{17}}{{18}} - \dfrac{1}{9}\\x - \dfrac{{ - 7}}{{12}} = \dfrac{5}{6}\\x = \dfrac{5}{6} + \dfrac{{ - 7}}{{12}}\\x = \dfrac{1}{4}\end{array}

Câu 20 :

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn \dfrac{{29}}{{30}} - \left( {\dfrac{{13}}{{23}} + x} \right) = \dfrac{7}{{69}} ?

  • A.

    \dfrac{3}{{10}}

  • B.

    \dfrac{{13}}{{23}}

  • C.

    \dfrac{2}{5}

  • D.

    - \dfrac{3}{{10}}

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính \dfrac{{13}}{{23}} + x rồi tìm x theo quy tắc chuyển vế đổi dấu.

Lời giải chi tiết :

\begin{array}{l}\dfrac{{29}}{{30}} - \left( {\dfrac{{13}}{{23}} + x} \right) = \dfrac{7}{{69}}\\\dfrac{{13}}{{23}} + x = \dfrac{{29}}{{30}} - \dfrac{7}{{69}}\\\dfrac{{13}}{{23}} + x = \dfrac{{199}}{{230}}\\x = \dfrac{{199}}{{230}} - \dfrac{{13}}{{23}}\\x = \dfrac{3}{{10}}\end{array}

Câu 21 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \dfrac{{ - 5}}{{14}} - \dfrac{{37}}{{14}} \le x \le \dfrac{{31}}{{73}} - \dfrac{{31313131}}{{73737373}} ?

  • A.

    3

  • B.

    5

  • C.

    4

  • D.

    1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính hai vế (rút gọn nếu thể) và tìm x

Lời giải chi tiết :

\dfrac{{ - 5}}{{14}} - \dfrac{{37}}{{14}} \le x \le \dfrac{{31}}{{73}} - \dfrac{{313131}}{{737373}}

\dfrac{{ - 5}}{{14}} + \dfrac{{ - 37}}{{14}} \le x \le \dfrac{{31}}{{73}} - \dfrac{{313131:10101}}{{737373:10101}}

\dfrac{{ - 42}}{{14}} \le x \le \dfrac{{31}}{{73}} - \dfrac{{31}}{{73}}

- 3 \le x \le 0

x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0} \right\}

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.

Câu 22 :

Cho x là số thỏa mãn x + \dfrac{4}{{5.9}} + \dfrac{4}{{9.13}} + \dfrac{4}{{13.17}} + ... + \dfrac{4}{{41.45}} = \dfrac{{ - 37}}{{45}} . Chọn kết luận đúng:

  • A.

    x nguyên âm

  • B.

    x = 0

  • C.

    x nguyên dương

  • D.

    x là phân số dương

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Sử dụng công thức \dfrac{a}{{n\left( {n + a} \right)}} = \dfrac{1}{n} - \dfrac{1}{{n + a}} để rút gọn tổng ở vế trái

- Sử dụng quy tắc chuyển vế để tìm x

Lời giải chi tiết :

x + \dfrac{4}{{5.9}} + \dfrac{4}{{9.13}} + \dfrac{4}{{13.17}} + ... + \dfrac{4}{{41.45}} = \dfrac{{ - 37}}{{45}}

x + \dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{9} + \dfrac{1}{9} - \dfrac{1}{{13}} + ... + \dfrac{1}{{41}} - \dfrac{1}{{45}} =  - \dfrac{{37}}{{45}}

x + \dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{{45}} =  - \dfrac{{37}}{{45}}

x + \dfrac{8}{{45}} =  - \dfrac{{37}}{{45}}

x =  - \dfrac{{37}}{{45}} - \dfrac{8}{{45}}

x =  - 1

- 1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 17 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 23 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 24 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 25 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 26 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 27 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 28 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 33 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 tính chất cơ bản của phân số kết nối tri thức có đáp án