Processing math: 100%

Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1: Số hữu tỉ


Trắc nghiệm Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ Toán 7 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

  • A.

    R

  • B.

    Q

  • C.

    I

  • D.

    N

Câu 2 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    Nếu a > b thì –a > - b

  • B.

    Nếu a < b, a < c thì b < c

  • C.

    Nếu a < b; c > b thì a < c

  • D.

    Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm

Câu 3 :

Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35

  • A.

    35

  • B.

    720

  • C.

    - 720

  • D.

    3510

Câu 4 :

Biểu diễn các số: 0,4;820;1220;38;0,375 bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?

  • A.

    5

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    2

Câu 5 :

Sắp xếp các số hữu tỉ 720;520;517;13 theo thứ tự giảm dần:

  • A.

    520;517;13;720

  • B.

    720;520;517;13

  • C.

    720;13;517;520

  • D.

    13;517;520;720

Câu 6 :

Cho x=a2a2+1

Với giá trị nào của a thì x là số hữu tỉ dương?

  • A.

    a < 0

  • B.

    a > 0

  • C.

    a = 0

  • D.

    a 0

Câu 7 :

Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn: 921>x7>1114

  • A.

    0

  • B.

    2

  • C.

    4

  • D.

    6

Câu 8 :

Thành tích chạy thi 100 m của 4 bạn An, Bình, Chi, Duy lần lượt là: 21,54 giây; 13 phút; 1085 giây; 2038 giây.

Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất?

  • A.

    An

  • B.

    Bình

  • C.

    Chi

  • D.

    Duy

Câu 9 :

Cho số hữu tỉ x=7n+2

Tìm tổng của các số nguyên n sao cho x là một số nguyên

  • A.

    -4

  • B.

    4

  • C.

    0

  • D.

    -8

Câu 10 :

Số 94 có số đối là:

  • A.

    49

  • B.

    49

  • C.

    94

  • D.

    2,25

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

  • A.

    R

  • B.

    Q

  • C.

    I

  • D.

    N

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kí hiệu các tập hợp số

Lời giải chi tiết :

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: Q

Câu 2 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    Nếu a > b thì –a > - b

  • B.

    Nếu a < b, a < c thì b < c

  • C.

    Nếu a < b; c > b thì a < c

  • D.

    Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính chất, thứ tự trên tập hợp các só hữu tỉ

Lời giải chi tiết :

+) Nếu a > b thì –a < -b nên A sai

+) Nếu a < b, a < c thì chưa thể so sánh được b với c nên B sai

+) Nếu a < b, c > b ( hay b < c) thì a < c ( tính chất bắc cầu) nên C đúng

+) Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương và số 0 nên D sai.

Câu 3 :

Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35

  • A.

    35

  • B.

    720

  • C.

    - 720

  • D.

    3510

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Biểu diễn số thập phân dưới dạng phân số:

+ Viết số thập phân dưới dạng phân số có mẫu số là lũy thừa của 10

+ Rút gọn phân số.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

0,35=35100=(35):5100:5=720

Câu 4 :

Biểu diễn các số: 0,4;820;1220;38;0,375 bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?

  • A.

    5

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Đưa các số về dạng phân số tối giản rồi xác định các số bằng nhau.

+ Các số bằng nhau chỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

0,4=410=4:210:2=25;820=8:420:4=25;1220=12:(4)(20):(4)=35;38;0,375=3751000=(375):1251000:125=38

Vậy các số trên biểu diễn 4 số hữu tỉ khác nhau nên được biểu diễn bởi 4 điểm khác nhau trên trục số

Câu 5 :

Sắp xếp các số hữu tỉ 720;520;517;13 theo thứ tự giảm dần:

  • A.

    520;517;13;720

  • B.

    720;520;517;13

  • C.

    720;13;517;520

  • D.

    13;517;520;720

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Dùng tính chất: Nếu a < b thì –a > - b

+ Các phân số có cùng mẫu số dương: phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn

+ Các phân số dương có cùng tử số: phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn

Lời giải chi tiết :

+ So sánh 520517:

Vì 20 > 17 nên 520<517, do đó 520>517

+ So sánh 51713:

517<515 nên 517>515=13

+ So sánh 13720:

720>721 nên 720<721=13

Do đó, 520>517>13>720

Câu 6 :

Cho x=a2a2+1

Với giá trị nào của a thì x là số hữu tỉ dương?

  • A.

    a < 0

  • B.

    a > 0

  • C.

    a = 0

  • D.

    a 0

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Số hữu tỉ ab là số hữu tỉ dương khi a, b cùng dấu

Nhận xét về mẫu số của phân số

Lời giải chi tiết :

Ta có:

a 2 0, với mọi a nên 2a 2 + 1 1 > 0, với mọi a

Như vậy, để x=a2a2+1 > 0 thì a > 0

Câu 7 :

Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn: 921>x7>1114

  • A.

    0

  • B.

    2

  • C.

    4

  • D.

    6

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đưa về các phân số có cùng mẫu số dương rồi so sánh tử số, suy ra điều kiện của x

Lời giải chi tiết :

Ta có:

921>x7>111437>x7>1114614>2x14>11146>2x>113>x>112

3>x>5,5

Mà x nguyên nên x{4;5}

Vậy có 2 giá trị x thỏa mãn

Câu 8 :

Thành tích chạy thi 100 m của 4 bạn An, Bình, Chi, Duy lần lượt là: 21,54 giây; 13 phút; 1085 giây; 2038 giây.

Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất?

  • A.

    An

  • B.

    Bình

  • C.

    Chi

  • D.

    Duy

Đáp án : B

Phương pháp giải :

So sánh thành tích của các bạn: So sánh các số hữu tỉ

Bạn nào có thời gian chạy nhỏ nhất thì bạn đó chạy nhanh nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 13 phút = 13 . 60 = 20 giây

1085 giây = 21,6 giây

2038 giây = 20,375 giây

Vì 20 < 20,375 < 21,54 < 21,6 nên Bình chạy nhanh nhất

Câu 9 :

Cho số hữu tỉ x=7n+2

Tìm tổng của các số nguyên n sao cho x là một số nguyên

  • A.

    -4

  • B.

    4

  • C.

    0

  • D.

    -8

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Để x là số nguyên thì 7(n+2) hay (n+2) Ư (7) = {1; -1; 7; -7}

Lời giải chi tiết :

Để x là số nguyên thì 7(n+2) hay (n+2) Ư (7) = {1; -1; 7; -7}

Ta có bảng sau:

Vậy có 4 giá trị n thỏa mãn điều kiện.

Tổng của các giá trị n đó là: (-1) + (-3) + 5 + (-9) = -8

Câu 10 :

Số 94 có số đối là:

  • A.

    49

  • B.

    49

  • C.

    94

  • D.

    2,25

Đáp án : C

Phương pháp giải :

2 số đối nhau là 2 số có tổng bằng 0.

Số đối của số hữu tỉ a là -a

Lời giải chi tiết :

Số đối của 94 94=94


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 4 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 6 chân trời sáng tạo có đáp án