Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Các hình khối trong thực


Trắc nghiệm Bài 1: Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương Toán 7 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Hãy chọn câu sai

  • A.

    mp (ABCD).

  • B.

    mp (ABCD).

  • C.

    mp (ABBA).

  • D.

    mp (ABCD).

Câu 2 :

Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD

  • A.

    8  đỉnh.

  • B.

    12  cạnh.

  • C.

    6  cạnh.

  • D.

    6 mặt.

Câu 3 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD , chọn khẳng định đúng.

  • A.

    AC  và DB  cắt nhau

  • B.

    ACBC cắt nhau

  • C.

    AC  và DB  không cắt nhau

  • D.

    ABCD  cắt nhau.

Câu 4 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng ABCD. Hãy chọn câu đúng .

  • A.

    mp(ABBA).

  • B.

    mp (ADDA).

  • C.

    mp (DCCD).

  • D.

    mp (ABCD).

Câu 5 :

Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD.

Hãy chọn câu sai

  • A.

    AB=AB.

  • B.

    DC=DC.

  • C.

    AB=CD.

  • D.

    DC=DD.

Câu 6 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Có bao nhiêu cạnh cắt cạnh AB

  • A.

    4.

  • B.

    3.

  • C.

    2.

  • D.

    5.

Câu 7 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Có bao nhiêu cạnh song song với cạnh AB

  • A.

    4.

  • B.

    3.

  • C.

    2.

  • D.

    5.

Câu 8 :

Trong các mặt của một hình hộp chữ nhật, tính số cặp mặt song song với nhau là

  • A.

    4.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    0.

Câu 9 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Gọi M,N,I,K theo thứ tự là trung điểm AA,BB,CC,DD. Hãy chọn câu sai

  • A.

    Bốn điểm M,N,I,Kcùng thuộc một mặt phẳng.

  • B.

    mp (MNIK)// mp (ABCD).

  • C.

    mp (MNIK) // mp (ABCD).

  • D.

    mp (MNIK) // mp (ABBA).

Câu 10 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDO  và O  lần lượt là tâm ABCD;ABCD . Hai mp (ACCA) và mp (BDDB) cắt nhau theo đường nào?

  • A.

    OO.

  • B.

    CC.

  • C.

    AD.

  • D.

    AO.

Câu 11 :

Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Tính số đo góc ABC .

  • A.

    90.

  • B.

    45.

  • C.

    30.

  • D.

    60.

Câu 12 :

Tình độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tang thêm 2cm  thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216cm2 .

  • A.

    4cm.

  • B.

    8cm.

  • C.

    6cm.

  • D.

    5cm.

Câu 13 :

Hình hộp chữ nhật có

  • A.

    4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh

  • B.

    6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh

  • C.

    6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh

  • D.

    8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh

Câu 14 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    AB=CD

  • B.

    BC=CC

  • C.

    CD=AD

  • D.

    BC=BB

Câu 15 :

Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.

    6 mặt là hình chữ nhật

  • B.

    6 mặt là hình vuông

  • C.

    6 mặt là hình thoi

  • D.

    8 mặt là hình vuông

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Hãy chọn câu sai

  • A.

    mp (ABCD).

  • B.

    mp (ABCD).

  • C.

    mp (ABBA).

  • D.

    mp (ABCD).

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Hình hộp chữ nhật gồm 6  mặt:

(ADDA);(DCCD);(BCCB);(ABBA);(ABCD);(ABCD)

Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' không có mặt phẳng (ABCD) nên đáp án D sai.

Câu 2 :

Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD

  • A.

    8  đỉnh.

  • B.

    12  cạnh.

  • C.

    6  cạnh.

  • D.

    6 mặt.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Hình hộp chữ nhật có 12 cạnh:

AB;BC;CD;DA;AB;CD;BC;DA;AA;BB;CC;DD

Nên C sai.

Câu 3 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD , chọn khẳng định đúng.

  • A.

    AC  và DB  cắt nhau

  • B.

    ACBC cắt nhau

  • C.

    AC  và DB  không cắt nhau

  • D.

    ABCD  cắt nhau.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có AC  cắt DBAD  // BC , AD=BC nên  ADCB là hình bình hành, do đó AC  cắt DB nên A đúng.

AC  không cắt BC  vì chúng không có điểm chung  nên B sai.

AB  và CD  song song nên chúng không cắt nhau nên D sai.

ACBD cắt nhau nên C sai.

Câu 4 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng ABCD. Hãy chọn câu đúng .

  • A.

    mp(ABBA).

  • B.

    mp (ADDA).

  • C.

    mp (DCCD).

  • D.

    mp (ABCD).

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Mặt phẳng chứa đường thẳng ABCD là mặt phẳng đi qua bốn điểm A,B,C,D hay chính là  mp(ABCD).

Câu 5 :

Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD.

Hãy chọn câu sai

  • A.

    AB=AB.

  • B.

    DC=DC.

  • C.

    AB=CD.

  • D.

    DC=DD.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật AA=BB=CC=DD ; AB=DC=AB=DC ;

AA=BB=CC=DD .

Nên D sai.

Câu 6 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Có bao nhiêu cạnh cắt cạnh AB

  • A.

    4.

  • B.

    3.

  • C.

    2.

  • D.

    5.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Có bốn cạnh cắt ABAD,AA,BC,BB.

Câu 7 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Có bao nhiêu cạnh song song với cạnh AB

  • A.

    4.

  • B.

    3.

  • C.

    2.

  • D.

    5.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Có ba cạnh song song với ABAB,CD,CD .

Câu 8 :

Trong các mặt của một hình hộp chữ nhật, tính số cặp mặt song song với nhau là

  • A.

    4.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    0.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

3 cặp mặt phẳng song song là mp (ABBA) và mp (DCCD) ; mp (ABCD) và mp (ABCD); mp (ADDA) và mp (BCCB)

Câu 9 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Gọi M,N,I,K theo thứ tự là trung điểm AA,BB,CC,DD. Hãy chọn câu sai

  • A.

    Bốn điểm M,N,I,Kcùng thuộc một mặt phẳng.

  • B.

    mp (MNIK)// mp (ABCD).

  • C.

    mp (MNIK) // mp (ABCD).

  • D.

    mp (MNIK) // mp (ABBA).

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

M,N,I,K theo thứ tự là trung điểm AA,BB,CC,DD nên KM=IN;KM//IN

Suy ra bốn điểm M,N,I,K cùng thuộc một mặt phẳng.

Lại có KM//AD//AD nên  mp (MNIK)// mp (ABCD) và mp (MNIK)// mp (ABCD)

Ta thấy mp (MNIK) và mp (ABBA) cắt nhau theo đường thẳng MN nên chúng không song song.

Câu 10 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDO  và O  lần lượt là tâm ABCD;ABCD . Hai mp (ACCA) và mp (BDDB) cắt nhau theo đường nào?

  • A.

    OO.

  • B.

    CC.

  • C.

    AD.

  • D.

    AO.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tìm đoạn thẳng thuộc cả hai mặt phẳng.

Lời giải chi tiết :

Gọi O  là giao điểm của AC  và BD . Ta có OAC nên Omp(ACCA), OBD nên Omp(BDDB), do đó O  thuộc cả hai mặt phẳng trên. (1)

Gọi O  là giao điểm của AC  và  BD .

Chứng minh tương tự, O  thuộc cả hai mặt phẳng trên.  (2)

Từ (1) và (2) suy ra hai mặt phẳng (ACCA) và mp (BDDB) cắt nhau theo đường thẳng OO .

Câu 11 :

Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Tính số đo góc ABC .

  • A.

    90.

  • B.

    45.

  • C.

    30.

  • D.

    60.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Mối quan hệ giữa các cạnh trong hình hộp chữ nhật từ đó suy ra số đo góc.

Lời giải chi tiết :

Các tam giác ABC,ABB,CBB vuông cân nên AC=AB=BC .

Tam giác ABC  có ba cạnh bằng nhau nên là tam giác đều, suy ra ^ABC=600 .

Câu 12 :

Tình độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tang thêm 2cm  thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216cm2 .

  • A.

    4cm.

  • B.

    8cm.

  • C.

    6cm.

  • D.

    5cm.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Gọi độ dài hình lập phương là x , dựa vào dữ kiện đề bài để suy ra phương trình ẩn x .

+ Giải phương trình ta tìm được cạnh của hình lập phương

Lời giải chi tiết :

Diện tích phải sơn một mặt của hình hộp tăng thêm 216:6=36(cm2).

Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là x(cm) , x>0

Phương trình (x+2)2x2=36

x2+4x+4x2=36

4x=32

x=8  (TM )

Độ dài cạnh của chiếc hộp bằng 8cm .

Câu 13 :

Hình hộp chữ nhật có

  • A.

    4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh

  • B.

    6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh

  • C.

    6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh

  • D.

    8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đặc điểm của hình hộp chữ nhật

Lời giải chi tiết :

Quan sát hình vẽ, hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDcó:

+ 6 mặt: ABCD,ABCD,ADDA,BCCB,ABBA,DCDC

+ 8 đỉnh: A,B,C,D,A,B,C,D

+ 12 cạnh: AB,AB,BC,BC,CD,CD,DA,DA,AA,BB,CC,DD

Vậy hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

Câu 14 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    AB=CD

  • B.

    BC=CC

  • C.

    CD=AD

  • D.

    BC=BB

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đặc điểm của hình hộp chữ nhật

Lời giải chi tiết :

Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD, ta thấy:

+ AB=CD=AB=CD

+ BC=BC=AD=AD

Đáp án A đúng và đáp án B, C, D sai.

Câu 15 :

Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.

    6 mặt là hình chữ nhật

  • B.

    6 mặt là hình vuông

  • C.

    6 mặt là hình thoi

  • D.

    8 mặt là hình vuông

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đặc điểm của hình lập phương

Lời giải chi tiết :

Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông bằng nhau.


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 4 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 6 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 7 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án