Processing math: 100%

Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 7 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 7: Biểu thức đại số


Trắc nghiệm Bài 1: Biểu thức số và biểu thức đại số Toán 7 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

  • A.

    0

  • B.

    x25x+1

  • C.

    x47y+3z321

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2 :

Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số x(a2ab+b2)+y

  • A.

    a;b

  • B.

    a;b;x;y

  • C.

    x;y

  • D.

    a;b;x

Câu 3 :

“Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi biểu thức:

  • A.

    a3+b3

  • B.

    (a+b)3

  • C.

    a2+b2

  • D.

    (a+b)2

Câu 4 :

Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ

  • A.

    4(x+y)

  • B.

    22(x+y)

  • C.

    4y+18x

  • D.

    4x+18y

Câu 5 :

Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là a (cm), đáy nhỏ là b (cm), chiều cao là h (cm).

  • A.

    (a+h).b2(cm2).

  • B.

    (ab).h2(cm2).

  • C.

    (a+b).h2(cm2).

  • D.

    a+b2h(cm2).

Câu 6 :

Giá trị của biểu thức x32x25 tại x = - 2 là

  • A.

    11

  • B.

    -7

  • C.

    -21

  • D.

    -5

Câu 7 :

Cho A=4x2y5B=3x3y+6x2y2+3xy2. So sánh AB khi x=1;y=3

  • A.

    A>B

  • B.

    A=B

  • C.

    A<B

  • D.

    AB

Câu 8 :

Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 14 lượng nước chảy vào . Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a  phút.

  • A.

    48034ax (lít)

  • B.

    34ax (lít)

  • C.

    480+34ax (lít)

  • D.

    480+ax (lít)

Câu 9 :

Tính giá trị biểu thức B=5x22x18 tại |x|=4

  • A.

    B=54

  • B.

    B=70.

  • C.

    B=54 hoặc B=70.

  • D.

    B=45 hoặc B=70.

Câu 10 :

Biểu thức P=(x24)2+|y5|1 đạt giá trị nhỏ nhất là

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    1

  • D.

    1

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

  • A.

    0

  • B.

    x25x+1

  • C.

    x47y+3z321

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa biểu thức đại số: Biểu thức chỉ chứa số hoặc chỉ chứa chữ, hoặc chứa cả số và chữ được gọi chung là biểu thức đại số

Lời giải chi tiết :

Các biểu thức ở câu A, B,C đều là các biểu thức đại số

Câu 2 :

Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số x(a2ab+b2)+y

  • A.

    a;b

  • B.

    a;b;x;y

  • C.

    x;y

  • D.

    a;b;x

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trong biểu thức đại số

+ Những chữ đại diện cho một số tùy ý gọi là biến số

+ Những chữ đại diện cho một số xác định gọi là hằng số

Lời giải chi tiết :

Biểu thức x(a2ab+b2)+y có các biến là x;y.

Câu 3 :

“Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi biểu thức:

  • A.

    a3+b3

  • B.

    (a+b)3

  • C.

    a2+b2

  • D.

    (a+b)2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dùng các chữ, các số và các phép toán để diễn đạt các mệnh đề phát biểu bằng lời hoặc các dữ kiện bài toán.

Lời giải chi tiết :

Tổng các lập phương của hai số a và b là a3+b3.

Câu 4 :

Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ

  • A.

    4(x+y)

  • B.

    22(x+y)

  • C.

    4y+18x

  • D.

    4x+18y

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: quãng đường = vận tốc . thời gian

Quãng đường đi được = quãng đường đi bộ + quãng đường đi xe đạp

Lời giải chi tiết :

Quãng đường mà người đó đi bộ là : 4.x=4x

Quãng đường mà người đó đi bằng xe máy là: 18.y=18y

Tổng quãng đường đi được của người đó là: 4x+18y

Câu 5 :

Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là a (cm), đáy nhỏ là b (cm), chiều cao là h (cm).

  • A.

    (a+h).b2(cm2).

  • B.

    (ab).h2(cm2).

  • C.

    (a+b).h2(cm2).

  • D.

    a+b2h(cm2).

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Diện tích hình thang = (đáy lớn + đáy bé) . chiều cao : 2

Lời giải chi tiết :

Biểu thức đại số cần tìm là (a+b).h2(cm2).

Câu 6 :

Giá trị của biểu thức x32x25 tại x = - 2 là

  • A.

    11

  • B.

    -7

  • C.

    -21

  • D.

    -5

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thay x = -2 vào biểu thức x32x25 rồi thực hiện phép tính.

Lời giải chi tiết :

Thay x = -2 vào biểu thức x32x25, ta được:

(2)32.(2)25=(8)2.45=885=5

Câu 7 :

Cho A=4x2y5B=3x3y+6x2y2+3xy2. So sánh AB khi x=1;y=3

  • A.

    A>B

  • B.

    A=B

  • C.

    A<B

  • D.

    AB

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Thay x=1;y=3 vào biểu thức A  để tìm giá trị của biểu thức A.

+ Thay x=1;y=3 vào biểu thức B  để tìm giá trị của biểu thức B

+ So sánh kết quả vừa tính được của AB.

Lời giải chi tiết :

+ Thay x=1;y=3 vào biểu thức A  ta được A=4.(1)2.35=7

+ Thay x=1;y=3 vào biểu thức B ta được B=3.(1)3.3+6.(1)2.32+3.(1).32 =9+5427=18.

VậyA<B khi x=1;y=3.

Câu 8 :

Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 14 lượng nước chảy vào . Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a  phút.

  • A.

    48034ax (lít)

  • B.

    34ax (lít)

  • C.

    480+34ax (lít)

  • D.

    480+ax (lít)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Căn cứ vào nội dung bài toán, viết biểu thức đại số theo yêu cầu đề bài:

+ Tính lượng nước chảy vào trong a phút

+ Tính lượng nước chảy ra trong a phút

+ Lượng nước có trong bể sau a phút = Lượng nước có sẵn + lượng nước chảy vào – lượng nước chảy ra.

Lời giải chi tiết :

ong bể sau a phút = Lượng nước có sẵn + lượng nước chảy vào – lượng nước chảy ra.

Lời giải

Lượng nước chảy vào bể trong a phút là a.x (lít)

Lượng nước chảy ra trong a phút là 14ax (lít)

Vì ban đầu bể đang chứa 480 lít nên lượng nước có trong bể sau a phút là

480+ax14ax=480+34ax (lít)

Câu 9 :

Tính giá trị biểu thức B=5x22x18 tại |x|=4

  • A.

    B=54

  • B.

    B=70.

  • C.

    B=54 hoặc B=70.

  • D.

    B=45 hoặc B=70.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Tìm x từ |x|=4

+ Thay các giá trị vừa tìm được của x vào B để tính giá trị của B.

Lời giải chi tiết :

Ta có |x|=4[x=4x=4

+ Trường hợp 1: x = 4 : Thay x = 4 vào biểu thức ta có:

5.422.418=5.16818=80818=54

Vậy B=54 tại x=4.

+ Trường hợp 2: x = –4:  Thay x = –4 vào biểu thức ta có:

5.(4)22.(4)18=5.16+818=80+818=70

Vậy B=70 tại x=4.

Với |x|=4 thì B=54 hoặc B=70.

Câu 10 :

Biểu thức P=(x24)2+|y5|1 đạt giá trị nhỏ nhất là

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    1

  • D.

    1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng các đánh giá : x20;|x|0 với mọi x.

Lời giải chi tiết :

Ta có (x24)20;|y5|0với mọi xR,yRnên P=(x24)2+|y5|11 với mọi xR,yR

Dấu “=” xảy ra khi {x24=0y5=0{x2=4y=5 {x=2y=5 hoặc {x=2y=5

Giá trị nhỏ nhất của P1 khi {x=2y=5  hoặc {x=2y=5


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 4 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 6 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 7 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 9 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án