Processing math: 80%

Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1: Số hữu tỉ


Trắc nghiệm Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ Toán 7 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Cho P = 3 + 30 + 33 + 36 +…+ 3300.

Tìm số x sao cho P - 3 = 5x

  • A.

    366575

  • B.

    363 303

  • C.

    1832880

  • D.

    99000

Câu 2 :

Tính: (131).(141)....(120221)

  • A.

    32022

  • B.

    - 32022

  • C.

    -11011

  • D.

    11011

Câu 3 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn:

(2x + 7) . ( x – 1) < 0

  • A.

    3

  • B.

    4

  • C.

    5

  • D.

    7

Câu 4 :

Tính: 311+317323+329711+717723+729

  • A.

    73

  • B.

    37

  • C.

    37

  • D.

    73

Câu 5 :

Tìm x thỏa mãn:

x+326=512

  • A.

    -4

  • B.

    32

  • C.

    132

  • D.

    -1

Câu 6 :

Tính:

M=1120.684,2.2022+415.202268.(0,45)

  • A.

    6,8

  • B.

    17052,8

  • C.

    0

  • D.

    68

Câu 7 :

Tìm x biết:

0,122x=125

  • A.

    1625

  • B.

    1925

  • C.

    1925

  • D.

    1625

Câu 8 :

Tính:

31223:530,3

  • A.

    19445

  • B.

    335

  • C.

    145

  • D.

    8559

Câu 9 :

Thực hiện phép tính:

23+25:35

  • A.

    0

  • B.

    49

  • C.

    43

  • D.

    6875

Câu 10 :

Tính: 2337

  • A.

    521

  • B.

    27

  • C.

    2321

  • D.

    2321

Câu 11 :

Kết quả của phép tính: 23+43 là:

  • A.

    2

  • B.

    23

  • C.

    23

  • D.

    26

Câu 12 :

Giá trị của biểu thức 11.2+12.3+13.4+14.5+...+12018.2019

  • A.

    20182019

  • B.

    20192018

  • C.

    1

  • D.

    12019

Câu 13 :

Gọi x0 là số thỏa mãn  x.(2018+12018201912019)=13+1612. Khi đó

  • A.

    x0>0

  • B.

    x0<0

  • C.

    x0=0

  • D.

    x0=1

Câu 14 :

Tìm x biết 1112(25+x)=23

  • A.

    13

  • B.

    320

  • C.

    12

  • D.

    230

Câu 15 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 37x=14(35)

  • A.

    x=59140

  • B.

    x=59140

  • C.

    x=9140

  • D.

    x=49140

Câu 16 :

Tính giá trị biểu thức M=(2314+2)(252+14)(5213).

  • A.

    13

  • B.

    12

  • C.

    32

  • D.

    23

Câu 17 :

Tính nhanh (21315)(2365),ta được kết quả là:

  • A.

    2

  • B.

    1315

  • C.

    1115

  • D.

    1

Câu 18 :

Cho các số hữu tỉ x=ab,y=cd(a,b,c,dZ,b0,d0). Tổng  x+y  bằng:

  • A.

    acbdbd

  • B.

    ac+bdbd

  • C.

    ad+bcbd

  • D.

    adbcbd

Câu 19 :

Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B=211513+911813

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    1

  • D.

    0

Câu 20 :

Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=13[(54)(14+38)]

  • A.

    A<0

  • B.

    A<1

  • C.

    A>2

  • D.

    A<2

Câu 21 :

Giá trị biểu thức 25+(43)+(12) là :

  • A.

    3330

  • B.

    3130

  • C.

    4330

  • D.

    4330

Câu 22 :

Cho x+12=34. Giá trị của x bằng:

  • A.

    14

  • B.

    14

  • C.

    25

  • D.

    54

Câu 23 :

Tính  27+(35)+35, ta được kết quả là:

  • A.

    5235

  • B.

    27

  • C.

    1735

  • D.

    1335

Câu 24 :

Số 314 viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây?

  • A.

    2357

  • B.

    11417

  • C.

    1257

  • D.

    314514

Câu 25 :

2312 là kết quả của phép tính:

  • A.

    23+54

  • B.

    16+32

  • C.

    53+32

  • D.

    1+1312

Câu 26 :

Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 213+1126

  • A.

    Là số nguyên âm

  • B.

    Là số nguyên dương

  • C.

    Là số hữu tỉ âm

  • D.

    Là số hữu tỉ dương

Câu 27 :

Kết quả của phép tính 23+45 là:

  • A.

    2215

  • B.

    68

  • C.

    615

  • D.

    815

Câu 28 :

Nếu x=ab;y=cd(b,d0,y0) thì x:y bằng:

  • A.
    a.db.c
  • B.
    a:cb.d
  • C.
    a+cb.d
  • D.
    a.cb.d
Câu 29 :

Thực hiện phép tính 29.[445:(15215)+123](527) ta được kết quả là

  • A.

    277

  • B.

    727

  • C.

    17

  • D.

    14

Câu 30 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (23x49)(12+37:x)=0?

  • A.

    3

  • B.

    0

  • C.

    2

  • D.

    1

Câu 31 :

Tính giá trị biểu thức: A=2325+2108385+810+12.

  • A.

    A=38

  • B.

    A=59

  • C.

    A=34

  • D.

    A=13

Câu 32 :

Tìm x , biết: [(8+x1000):2]:3=2.

  • A.

    x=8000

  • B.

    x=400

  • C.

    x=6000

  • D.

    x=4000

Câu 33 :

Cho x1 là giá trị thỏa mãn 37+17:x=314x2 là giá trị thỏa mãn  57+27:x=1. Khi đó, chọn câu đúng.

  • A.

    x1=x2

  • B.

    x1<x2

  • C.

    x1>x2

  • D.

    x1=2.x2

Câu 34 :

Biểu thức P=(34+25):37+(35+14):37 có giá trị là

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    0

  • D.

    3

Câu 35 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 13x+25(x1)=0?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    0

  • D.

    3

Câu 36 :

Gọi x0 là giá trị thỏa mãn  57:x25=13. Chọn câu đúng.

  • A.

    x0<1

  • B.

    x0=1

  • C.

    x0>1

  • D.

    x0=1

Câu 37 :

Tìm số x  thoả mãn: x:(25125)=1.

  • A.

    x=1

  • B.

    x=1

  • C.

    x=52

  • D.

    x=52

Câu 38 :

Tìm x biết 23x=18.

  • A.

    x=14

  • B.

    x=516

  • C.

    x=316

  • D.

    x=316

Câu 39 :

Cho A=56.127.(2115);B=16.98.(1211) . So sánh AB.

  • A.

    A>B

  • B.

    A<B

  • C.

    A=B

  • D.

    AB

Câu 40 :

Số nào sau đây là kết quả của phép tính  145:(34)

  • A.

    125

  • B.

    34

  • C.

    215

  • D.

    125

Câu 41 :

Kết quả của phép tính 32.47

  • A.

    Một số nguyên âm

  • B.

    Một số nguyên dương

  • C.

    Một phân số nhỏ hơn 0

  • D.

    Một phân số lớn hơn 0

Câu 42 :

Thực hiện phép tính 511:1522 ta được kết quả là:

  • A.

    25

  • B.

    34

  • C.

    23

  • D.

    32

Câu 43 :

Kết quả của phép tính 67.2112

  • A.

    32

  • B.

    32

  • C.

    23

  • D.

    23

Câu 44 :

Nếu x=ab;y=cd(b,d0) thì tích x.y bằng

  • A.

    a.db.c

  • B.

    a.cb.d

  • C.

    a+cb+d

  • D.

    a+db+c

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho P = 3 + 30 + 33 + 36 +…+ 3300.

Tìm số x sao cho P - 3 = 5x

  • A.

    366575

  • B.

    363 303

  • C.

    1832880

  • D.

    99000

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phát hiện quy luật của dãy số

Tính số số hạng của dãy số cách đều = ( số hạng cuối – số hạng đầu) : khoảng cách + 1

Tính tổng của dãy số cách đều = ( số hạng cuối + số hạng đầu) . số số hạng : 2

Lời giải chi tiết :

Lời giải

Đặt Q =  P – 3  = 3 + 30 + 33 + 36 +…+ 3300 – 3 = 30 + 33 + 36 +…+ 3300

Số số hạng của tổng Q là:

3300303+1=1091

Tổng Q là: (3300+30).10912=1816515

Ta được  5x = 1816515

Do đó: x = 1816515 : 5 = 363303

Câu 2 :

Tính: (131).(141)....(120221)

  • A.

    32022

  • B.

    - 32022

  • C.

    -11011

  • D.

    11011

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính từng biểu thức trong ngoặc rồi thực hiện phép nhân các số hữu tỉ

Lời giải chi tiết :

(131).(141)....(120221)=23.34.....20212022=22022=11011

Câu 3 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn:

(2x + 7) . ( x – 1) < 0

  • A.

    3

  • B.

    4

  • C.

    5

  • D.

    7

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nếu A . B < 0 thì:

+ Trường hợp 1: A < 0; B > 0

+ Trường hợp 2: A > 0; B < 0

Kết hợp 2 trường hợp, tìm điều kiện của x thỏa mãn

Lời giải chi tiết :

Ta xét 2 trường hợp sau:

+ Trường hợp 1:

{2x+7<0x1>0{2x<7x>1{x<72x>1 ( Vô lí)

+ Trường hợp 2:

{2x+7>0x1<0{2x>7x<1{x>72x<172<x<1

Mà x nguyên

x{3;2;1;0}

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn

Câu 4 :

Tính: 311+317323+329711+717723+729

  • A.

    73

  • B.

    37

  • C.

    37

  • D.

    73

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Phát hiện quy luật

+ Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

+ Rút gọn

Lời giải chi tiết :

Ta có:

311+317323+329711+717723+729=3.(111+117123+129)7.(111+117123+129)=37

Câu 5 :

Tìm x thỏa mãn:

x+326=512

  • A.

    -4

  • B.

    32

  • C.

    132

  • D.

    -1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đưa 2 tỉ số về dạng có cùng mẫu số rồi sử dụng nhận xét: Nếu ab=cba=c(b0)

Lời giải chi tiết :

x+326=5122.(x+32)12=5122x+312=5122x+3=52x=53 2x=8x=4

Vậy x = -4

Câu 6 :

Tính:

M=1120.684,2.2022+415.202268.(0,45)

  • A.

    6,8

  • B.

    17052,8

  • C.

    0

  • D.

    68

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Bước 1: Đưa tất cả các số hữu tỉ về dạng số thập phân

Bước 2: Nhóm các số hạng hợp lí

Bước 3: Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a. b + a . c = a . (b + c)

Lời giải chi tiết :

M=1120.684,2.2022+415.202268.(0,45)=0,55.684,2.2022+4,2.2022+68.0,45=(0,55.68+68.0,45)+(4,2.2022+4,2.2022)=68.(0,55+0,45)+0=68.1=68

Câu 7 :

Tìm x biết:

0,122x=125

  • A.

    1625

  • B.

    1925

  • C.

    1925

  • D.

    1625

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đưa các số hữu tỉ về dạng phân số

Số trừ = số bị trừ - hiệu

Lời giải chi tiết :

0,122x=125121002x=753252x=752x=325(75)2x=325+35252x=3225x=3225:2x=3225.12x=1625

Câu 8 :

Tính:

31223:530,3

  • A.

    19445

  • B.

    335

  • C.

    145

  • D.

    8559

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Bước 1: Đưa các số hữu tỉ về dạng phân số

Bước 2: Thực hiện phép tính với các phân số. Chú ý thực hiện phép nhân, chia trước; cộng, trừ sau

Lời giải chi tiết :

31223:530,3=7223.35310=7225310=72+25310=3510+410310=3610=185=335

Câu 9 :

Thực hiện phép tính:

23+25:35

  • A.

    0

  • B.

    49

  • C.

    43

  • D.

    6875

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Bước 1: Thực hiện phép chia trước: ab:cd=ab.dc=a.db.c

Bước 2:  Thực hiện phép tính cộng 2 số hữu tỉ

Lời giải chi tiết :

23+25:35=23+25.53=23+23=43

Câu 10 :

Tính: 2337

  • A.

    521

  • B.

    27

  • C.

    2321

  • D.

    2321

Đáp án : C

Phương pháp giải :

a – (-b) = a + b

Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số, ta quy đồng về dạng 2 phân số cùng mẫu dương rồi cộng tử với tử, mẫu giữ nguyên mẫu.

Lời giải chi tiết :

2337=23+37=1421+921=2321

Câu 11 :

Kết quả của phép tính: 23+43 là:

  • A.

    2

  • B.

    23

  • C.

    23

  • D.

    26

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Với x=am;y=bm(a,b,mZ,m0) ta có:

x+y=am+bm=a+bm

Lời giải chi tiết :

23+43=2+43=23

Câu 12 :

Giá trị của biểu thức 11.2+12.3+13.4+14.5+...+12018.2019

  • A.

    20182019

  • B.

    20192018

  • C.

    1

  • D.

    12019

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất:

Với số tự nhiên n0 ta có 1n(n+1)=1n1n+1

Lời giải chi tiết :

11.2+12.3+13.4+14.5+...+12018.2019

=112+1213+1314+1415+...12018+1201812019

=112019

=20182019 .

Câu 13 :

Gọi x0 là số thỏa mãn  x.(2018+12018201912019)=13+1612. Khi đó

  • A.

    x0>0

  • B.

    x0<0

  • C.

    x0=0

  • D.

    x0=1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính giá trị bên vế phải rồi đưa về dạng tìm x đã học.

Lời giải chi tiết :

x.(2018+12018201912019)=13+1612x.(2018+12018201912019)=0.

Mà  2018+12018201912019=1+1201812019<0 nên x=0 .

Câu 14 :

Tìm x biết 1112(25+x)=23

  • A.

    13

  • B.

    320

  • C.

    12

  • D.

    230

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Biến đổi để đưa về dạng  tìm x đã học.

Tìm số trừ bằng cách lấy số bị trừ trừ đi hiệu

Tìm số hạng chưa biết bằng cách lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

Lời giải chi tiết :

Ta có 1112(25+x)=23

25+x=111223

25+x=1112812

25+x=312

x=1425

x=520820

x=320

Vậy x=320.

Câu 15 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 37x=14(35)

  • A.

    x=59140

  • B.

    x=59140

  • C.

    x=9140

  • D.

    x=49140

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tính giá trị vế phải

+ Thực hiện qui tắc chuyển vế để tìm x .

Lời giải chi tiết :

Ta có

37x=14(35)

37x=520+1220

37x=1720

x=371720

x=60140119140

x=59140

Vậy x=59140.

Câu 16 :

Tính giá trị biểu thức M=(2314+2)(252+14)(5213).

  • A.

    13

  • B.

    12

  • C.

    32

  • D.

    23

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phá ngoặc và sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng để tính toán.

Lời giải chi tiết :

M=(2314+2)(252+14)(5213)

=2314+22+521452+13

=(23+13)+(22)+(5252)+(1414)

=1+0+012

=12

Vậy M=12 .

Câu 17 :

Tính nhanh (21315)(2365),ta được kết quả là:

  • A.

    2

  • B.

    1315

  • C.

    1115

  • D.

    1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phá ngoặc và sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng để tính toán

Lời giải chi tiết :

(21315)(2365)=(2)+(1323)+(15+65)=(2)+(1)+1=2

Câu 18 :

Cho các số hữu tỉ x=ab,y=cd(a,b,c,dZ,b0,d0). Tổng  x+y  bằng:

  • A.

    acbdbd

  • B.

    ac+bdbd

  • C.

    ad+bcbd

  • D.

    adbcbd

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Đưa hai phân số về cùng mẫu số rồi thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu

Lời giải chi tiết :

x+y=ab+cd=adbd+cbbd=ad+cbbd.

Câu 19 :

Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B=211513+911813

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    1

  • D.

    0

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Sử dụng phép giao hoán của phép cộng để nhóm các phân số cùng mẫu với nhau.

+ Sử dụng tính chất ab=(a+b).

Lời giải chi tiết :

211513+911813=(211+911)(513+813)=11111313=11=0.

Câu 20 :

Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=13[(54)(14+38)]

  • A.

    A<0

  • B.

    A<1

  • C.

    A>2

  • D.

    A<2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện phép cộng trừ các phân số theo thứ tự ngoặc tròn ngoặc vuông.

Lời giải chi tiết :

Ta có A=13[(54)(14+38)]

=13[(54)(28+38)]

=13[(54)58]

=13[(108)58]

=13(158)

=13+158

=824+4524

=5324

Vậy  A=5324>4824=2  hay A>2 .

Câu 21 :

Giá trị biểu thức 25+(43)+(12) là :

  • A.

    3330

  • B.

    3130

  • C.

    4330

  • D.

    4330

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Đưa các phân số về cùng mẫu rồi thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu.

Với x=am;y=bm(a,b,mZ,m>0) ta có:

x+y=am+bm=a+bm

Lời giải chi tiết :

Ta có 25+(43)+(12)=1230+(4030)+(1530)=12401530=4330

Câu 22 :

Cho x+12=34. Giá trị của x bằng:

  • A.

    14

  • B.

    14

  • C.

    25

  • D.

    54

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng quy tắc chuyển vế và trừ hai số hữu tỉ để tìm x

Lời giải chi tiết :

x+12=34

x=3412

x=3424

x=14

Câu 23 :

Tính  27+(35)+35, ta được kết quả là:

  • A.

    5235

  • B.

    27

  • C.

    1735

  • D.

    1335

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

27+(35)+35=27+[(35)+35]=27+0=27.

Câu 24 :

Số 314 viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây?

  • A.

    2357

  • B.

    11417

  • C.

    1257

  • D.

    314514

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đưa hai phân số về cùng mẫu rồi thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu.

Với x=am;y=bm(a,b,mZ,m>0) ta có:

xy=ambm=abm

Lời giải chi tiết :

314=71014=7141014=1257 nên C đúng

+) Đáp án B: 11417=114214=114314 nên loại B.

+) Đáp án A: 2357=14211521=121314 nên loại A.

+) Đáp án D: 314514=214=17314 nên loại D.

Câu 25 :

2312 là kết quả của phép tính:

  • A.

    23+54

  • B.

    16+32

  • C.

    53+32

  • D.

    1+1312

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đưa hai phân số về cùng mẫu rồi thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu.

Với x=am;y=bm(a,b,mZ,m0) ta có:

x+y=am+bm=a+bm

Lời giải chi tiết :

Ta có:

23+54=812+1512=2312.

16+32=16+96=106=53.

53+32=106+96=196.

1+1312=1212+1312=2512.

Do đó 2312 là kết quả của phép tính: 23+54.

Câu 26 :

Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 213+1126

  • A.

    Là số nguyên âm

  • B.

    Là số nguyên dương

  • C.

    Là số hữu tỉ âm

  • D.

    Là số hữu tỉ dương

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đưa hai phân số về cùng mẫu rồi thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu.

Với x=am;y=bm(a,b,mZ,m>0) ta có:

x+y=am+bm=a+bm

Lời giải chi tiết :

Ta có 213+1126=426+1126=1526

Do đó kết quả là số hữu tỉ âm.

Câu 27 :

Kết quả của phép tính 23+45 là:

  • A.

    2215

  • B.

    68

  • C.

    615

  • D.

    815

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đưa hai phân số về cùng mẫu rồi thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu.

Với x=am;y=bm(a,b,mZ,m>0) ta có:

x+y=am+bm=a+bm

Lời giải chi tiết :

23+45=1015+1215=2215.

Câu 28 :

Nếu x=ab;y=cd(b,d0,y0) thì x:y bằng:

  • A.
    a.db.c
  • B.
    a:cb.d
  • C.
    a+cb.d
  • D.
    a.cb.d

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
Với x=ab;y=cd(b,d0,y0) ta có: x:y=ab:cd=ab.dc=a.db.c .
Câu 29 :

Thực hiện phép tính 29.[445:(15215)+123](527) ta được kết quả là

  • A.

    277

  • B.

    727

  • C.

    17

  • D.

    14

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính theo thứ tự: ngoặc tròn ngoặc vuông

Và nhân chia trước, cộng trừ sau.

Lời giải chi tiết :

Ta có 29.[445:(15215)+123](527)

=29.[445:(315215)+53](527)

=29.[445:115+53](527)

=29.[445.151+53](527)

=29.[43+53](527)

=29.13(527)

=227+527

=727

Câu 30 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (23x49)(12+37:x)=0?

  • A.

    3

  • B.

    0

  • C.

    2

  • D.

    1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng: A.B=0

TH1: A=0

TH2: B=0

Lời giải chi tiết :

Ta có (23x49)(12+37:x)=0

TH1: 23x49=0

23x=49

x=49:23

x=49.32

x=23

TH2: 12+37:x=0

37:x=12

x=37:(12)

x=67

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn là x=23;x=67 .

Câu 31 :

Tính giá trị biểu thức: A=2325+2108385+810+12.

  • A.

    A=38

  • B.

    A=59

  • C.

    A=34

  • D.

    A=13

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện phép cộng trừ các phân số rồi rút gọn để tính giá trị biểu thức.

Lời giải chi tiết :

A=2325+2108385+810+12

A=(2325+210)4.(2325+210)+12

A=14+12

A=34.

Câu 32 :

Tìm x , biết: [(8+x1000):2]:3=2.

  • A.

    x=8000

  • B.

    x=400

  • C.

    x=6000

  • D.

    x=4000

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng: Số bị chia bằng thương nhân với số chia để tìm x.

Lời giải chi tiết :

Ta có: [(8+x1000):2]:3=2

(8+x1000):2=2.3

(8+x1000):2=6

8+x1000=6.2

8+x1000=12

x1000=128

x1000=4

x=4.1000

x=4000

Câu 33 :

Cho x1 là giá trị thỏa mãn 37+17:x=314x2 là giá trị thỏa mãn  57+27:x=1. Khi đó, chọn câu đúng.

  • A.

    x1=x2

  • B.

    x1<x2

  • C.

    x1>x2

  • D.

    x1=2.x2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Sử dụng qui tắc chuyển vế đưa về dạng tìm x đã học để tìm  x1;x2

+ So sánh x1;x2.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 37+17:x=314

17:x=31437

17:x=314614

17:x=314

x=17:(314)

x=17.14(3)

x =  - \dfrac{2}{3}

Vậy {x_1} =  - \dfrac{2}{3}

* \dfrac{5}{7} + \dfrac{2}{7}:x = 1

\dfrac{2}{7}:x = 1 - \dfrac{5}{7}

\dfrac{2}{7}:x = \dfrac{2}{7}

x = \dfrac{2}{7}:\dfrac{2}{7}

x = 1

Vậy {x_2} = 1 .

- \dfrac{2}{3} < 0 < 1  nên {x_1} < {x_2} .

Câu 34 :

Biểu thức P = \left( {\dfrac{{ - 3}}{4} + \dfrac{2}{5}} \right):\dfrac{3}{7} + \left( {\dfrac{3}{5} + \dfrac{{ - 1}}{4}} \right):\dfrac{3}{7} có giá trị là

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    0

  • D.

    3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân (chia) đối với phép cộng

Lời giải chi tiết :

Ta có P = \left( {\dfrac{{ - 3}}{4} + \dfrac{2}{5}} \right):\dfrac{3}{7} + \left( {\dfrac{3}{5} + \dfrac{{ - 1}}{4}} \right):\dfrac{3}{7} = \left( {\dfrac{{ - 3}}{4} + \dfrac{2}{5} + \dfrac{3}{5} + \dfrac{{ - 1}}{4}} \right):\dfrac{3}{7}

= \left[ {\left( {\dfrac{{ - 3}}{4} + \dfrac{{ - 1}}{4}} \right) + \left( {\dfrac{2}{5} + \dfrac{3}{5}} \right)} \right]:\dfrac{3}{7} = \left( { - 1 + 1} \right):\dfrac{3}{7} = 0:\dfrac{3}{7} = 0

Vậy P = 0.

Câu 35 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \dfrac{1}{3}x + \dfrac{2}{5}\left( {x - 1} \right) = 0?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    0

  • D.

    3

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng qui tắc phá ngoặc và nhóm các số hạng chứa x để đưa về dạng thường gặp.

Lời giải chi tiết :

Ta có \dfrac{1}{3}x + \dfrac{2}{5}\left( {x - 1} \right) = 0

\dfrac{1}{3}x + \dfrac{2}{5}x - \dfrac{2}{5} = 0

\dfrac{1}{3}x + \dfrac{2}{5}x = \dfrac{2}{5}

x\left( {\dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{5}} \right) = \dfrac{2}{5}

x.\left( {\dfrac{5}{{15}} + \dfrac{6}{{15}}} \right) = \dfrac{2}{5}

x.\dfrac{{11}}{{15}} = \dfrac{2}{5}

x = \dfrac{2}{5}:\dfrac{{11}}{{15}}

x = \dfrac{2}{5}.\dfrac{{15}}{{11}}

x = \dfrac{{2.15}}{{5.11}}

x = \dfrac{6}{{11}}

Vậy có một giá trị của x thoả mãn điều kiện.

Câu 36 :

Gọi {x_0} là giá trị thỏa mãn  \dfrac{5}{7}:x - \dfrac{2}{5} = \dfrac{1}{3}. Chọn câu đúng.

  • A.

    {x_0} < 1

  • B.

    {x_0} = 1

  • C.

    {x_0} > 1

  • D.

    {x_0} =  - 1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng qui tắc chuyển vế để đưa về dạng tìm x đã học.

Xác định rằng:

(\dfrac{5}{7}:x) là số bị trừ

\dfrac{2}{5} là số trừ

\dfrac{1}{3} là hiệu

Số bị trừ bằng số trừ cộng với hiệu

Lời giải chi tiết :

Ta có \dfrac{5}{7}:x - \dfrac{2}{5} = \dfrac{1}{3}

\dfrac{5}{7}:x = \dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{5}

\dfrac{5}{7}:x = \dfrac{5}{{15}} + \dfrac{6}{{15}}

\dfrac{5}{7}:x = \dfrac{{11}}{{15}}

x = \dfrac{5}{7}:\dfrac{{11}}{{15}}

x = \dfrac{5}{7}.\dfrac{{15}}{{11}}

x = \dfrac{{75}}{{77}}

Vậy {x_0} = \dfrac{{75}}{{77}} < \dfrac{{77}}{{77}} = 1 .

Câu 37 :

Tìm số x  thoả mãn: x:\left( {\dfrac{2}{5} - 1\dfrac{2}{5}} \right) = 1.

  • A.

    x = 1

  • B.

    x =  - 1

  • C.

    x = \dfrac{5}{2}

  • D.

    x =  - \dfrac{5}{2}

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính giá trị trong ngoặc

Tìm x bằng cách sử dụng: Số bị chia bằng  thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

Ta có x:\left( {\dfrac{2}{5} - 1\dfrac{2}{5}} \right) = 1

x:\left( {\dfrac{2}{5} - \dfrac{7}{5}} \right) = 1

x:\left( {\dfrac{{ - 5}}{5}} \right) = 1

x:\left( { - 1} \right) = 1

x = 1.\left( { - 1} \right)

x =  - 1

Vậy x =  - 1 .

Câu 38 :

Tìm x biết \dfrac{2}{3}x =  - \dfrac{1}{{8}}.

  • A.

    x =  - \dfrac{1}{4}

  • B.

    x =  - \dfrac{5}{{16}}

  • C.

    x = \dfrac{3}{{16}}

  • D.

    x =  - \dfrac{3}{{16}}

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng cách tìm x đã học: Số hạng bằng tích chia số hạng đã biết.

Lời giải chi tiết :

Ta có \dfrac{2}{3}x =  - \dfrac{1}{{8}}

x = \left( { - \dfrac{1}{{8}}} \right):\dfrac{2}{3}

x = \dfrac{{ - 1}}{8}.\dfrac{3}{2}

x =  - \dfrac{3}{{16}}

Vậy x =  - \dfrac{3}{{16}}.

Câu 39 :

Cho A = \dfrac{{ - 5}}{6}.\dfrac{{12}}{{ - 7}}.\left( {\dfrac{{ - 21}}{{15}}} \right);\,B = \dfrac{1}{6}.\dfrac{9}{{ - 8}}.\left( {\dfrac{{ - 12}}{{11}}} \right) . So sánh AB.

  • A.

    A > B

  • B.

    A < B

  • C.

    A = B

  • D.

    A \ge B

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng qui tắc nhân  các phân số để tính giá trị biểu thức A,\,B

Sau đó so sánh A;B.

Lời giải chi tiết :

Ta có

A = \dfrac{{ - 5}}{6}.\dfrac{{12}}{{ - 7}}.\left( {\dfrac{{ - 21}}{{15}}} \right) = \dfrac{{\left( { - 5} \right).12.\left( { - 21} \right)}}{{6.\left( { - 7} \right).15}} = \dfrac{{\left( { - 5} \right).2.6.\left( { - 7} \right).3}}{{6.\left( { - 7} \right).5.3}} =  - 2

B = \dfrac{1}{6}.\dfrac{9}{{ - 8}}.\left( {\dfrac{{ - 12}}{{11}}} \right) = \dfrac{{9.\left( { - 12} \right)}}{{6.\left( { - 8} \right).11}} = \dfrac{9}{{44}}

Suy ra A < B .

Câu 40 :

Số nào sau đây là kết quả của phép tính  1\dfrac{4}{5}:\left( { - \dfrac{3}{4}} \right)

  • A.

    - \dfrac{{12}}{5}

  • B.

    \dfrac{3}{4}

  • C.

    \dfrac{2}{{15}}

  • D.

    \dfrac{{12}}{5}

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Đưa hỗn số về dạng phân số

+ Thực hiện phép chia các phân số

Lời giải chi tiết :

Ta có 1\dfrac{4}{5}:\left( { - \dfrac{3}{4}} \right) = \dfrac{9}{5}.\left( { - \dfrac{4}{3}} \right) =  - \dfrac{{9.4}}{{5.3}} =  - \dfrac{{12}}{5}

Câu 41 :

Kết quả của phép tính \dfrac{3}{2}.\dfrac{4}{7}

  • A.

    Một số nguyên âm

  • B.

    Một số nguyên dương

  • C.

    Một phân số nhỏ hơn 0

  • D.

    Một phân số lớn hơn 0

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ta có \dfrac{3}{2}.\dfrac{4}{7} = \dfrac{{3.4}}{{2.7}} = \dfrac{6}{7} > 0

Câu 42 :

Thực hiện phép tính \dfrac{5}{{11}}:\dfrac{{15}}{{22}} ta được kết quả là:

  • A.

    \dfrac{2}{{ - \,5}}

  • B.

    \dfrac{3}{4}

  • C.

    \dfrac{2}{3}

  • D.

    \dfrac{3}{2}

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có \dfrac{5}{{11}}:\dfrac{{15}}{{22}} = \dfrac{5}{{11}}.\dfrac{{22}}{{15}} = \dfrac{{5.22}}{{11.15}} = \dfrac{2}{3}

Câu 43 :

Kết quả của phép tính - \dfrac{6}{7}.\dfrac{{21}}{{12}}

  • A.

    \dfrac{3}{2}

  • B.

    - \dfrac{3}{2}

  • C.

    \dfrac{2}{3}

  • D.

    - \dfrac{2}{3}

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có - \dfrac{6}{7}.\dfrac{{21}}{{12}} =  - \dfrac{6}{7}.\dfrac{7}{4} = \dfrac{{ - 6}}{4} =  - \dfrac{3}{2}

Câu 44 :

Nếu x = \dfrac{a}{b};\,y = \dfrac{c}{d}\,\left( {b,d \ne 0} \right) thì tích x.y bằng

  • A.

    \dfrac{{a.d}}{{b.c}}

  • B.

    \dfrac{{a.c}}{{b.d}}

  • C.

    \dfrac{{a + c}}{{b + d}}

  • D.

    \dfrac{{a + d}}{{b + c}}

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Với x = \dfrac{a}{b};\,y = \dfrac{c}{d}\,\left( {b,d \ne 0} \right) ta có: x.y = \dfrac{a}{b}.\dfrac{c}{d} = \dfrac{{a.c}}{{b.d}} .


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 6 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 7 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 9 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 4 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 7 chân trời sáng tạo có đáp án