Từ vựng về các phát minh
Từ vựng về các phát minh gồm: invention, discovery, stethoscope, electric car, telephone, aeroplane, television, peniciline, security system, 3D printing, online streaming, social media, digital assistant, self-driving car, smartphone,...
1.
invention
/ɪnˈvenʃn/
(n): sự phát minh
2.
discovery
/dɪˈskʌvəri/
(n): sự khám phá
3.
stethoscope
/ˈsteθəskəʊp/
(n): ống nghe
4.
electric car
/ɪˈlɛktrɪk kssɑː/
(np): ô tô điện
5.
telephone
/ˈtelɪfəʊn/
(n): điện thoại
6.
aeroplane
/ˈeərəpleɪn/
(n): máy bay
7.
television
/ˈtelɪvɪʒn/
(n): vô tuyến, truyền hình
8.
security system
(np): hệ thống an ninh
9.
3D printing
(np): in 3D
10.
online streaming
(np): phát trực tuyến
11.
social media
/ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə/
(np): mạng xã hội
12.
digital assistant
(np): trợ lí kĩ thuật số
13.
self-driving car
(np): ô tô tự lái
14.
smartphone
/ˈsmɑːtfəʊn/
(n): điện thoại thông minh
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh các phát minh - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng