Từ vựng tiếng Anh về các cơ sở vật chất trong trường học - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 10 — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về giáo dục Tiếng Anh 10


Từ vựng về cơ sở vật chất trường học tiếng Anh 10

Các cơ sở vật chất trong nhà trường gồm: library, lab, gym, playground, computer room, classroom, hall, school yard, school garden,...

1.

facility /fəˈsɪləti/
(n): cơ sở vật chất

2.

school /skuːl/
(n): trường học

3.

classroom /ˈklɑːsruːm/
(n): phòng học

4.

computer room /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/
(n): phòng máy vi tính

5.

science lab /ˈsaɪəns læb/
(n): phòng thí nghiệm khoa học

6.

gym /dʒɪm/
(n): phòng thể dục

7.

playground /ˈpleɪɡraʊnd/
(n): sân chơi

8.

library /ˈlaɪbrəri/
(n): thư viện

9.

hall /hɔːl/
(n): hội trường

10.

school garden /skuːl/ /ˈgɑːdn/
(n): vườn trường


Cùng chủ đề:

Tường thuật câu trần thuật - Các bước chuyển đổi và những thay đổi cần chú ý
Từ vựng hoạt động của con người tác động đến môi trường - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng liên quan đến Internet - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh các phát minh - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh nội thất và đồ gia dụng - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về các cơ sở vật chất trong trường học - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 10
Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về các môn học - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 10
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về phát triển cộng đồng - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về tính từ miêu tả tính cách - Cách đọc, nghĩa và bài tập áp dụng