Từ vựng về sự phát triển cộng đồng
Từ vựng về phát triển cộng đồng gồm: community service, announcement, boost, confidence, deliver, donation, involved, life-saving, non-governmental, orphanage, participate, pratical, raise, remote, volunteer,...
1.
community development
/kəˈmjuːnɪti dɪˈvɛləpmənt/
(np): sự phart triển cộng đồng
2.
community service
/ kə'mju:nəti 'sɜːvɪs /
(np): dịch vụ cộng đồng
3.
announcement
/əˈnaʊnsmənt/
(n): thông báo
4.
boost
/buːst/
(v): thúc đẩy, làm tăng thêm
5.
confidence
/ˈkɒnfɪdəns/
(n): sự tự tin
6.
deliver
/dɪˈlɪvə(r)/
(v): phân phát, giao
7.
donation
/dəʊˈneɪʃn/
(n): sự quyên góp
8.
involved
/ɪnˈvɒlvd/
(adj): tham gia
9.
life-saving
/ˈlaɪf seɪvɪŋ/
(adj): cứu nạn, cứu sống
10.
non-governmental
/ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/
(adj): phi chính phủ
11.
orphanage
/ˈɔːfənɪdʒ/
(n): trại trẻ mồ côi
12.
participate
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/
(v): tham gia
13.
practical
/ˈpræktɪkl/
(adj): thực tế, thực tiễn
14.
raise
/reɪz/
(v): nâng cao
15.
remote
/rɪˈməʊt/
(adj): xa xôi
16.
volunteer
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/
(n): tình nguyện viên
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về phát triển cộng đồng - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng