Từ vựng tiếng Anh về trang phục và miêu tả ngoại hình - Cách đọc, nghĩa và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 10


Từ vựng về trang phục và ngoại hình

Các từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....

1.

accessories /əkˈsɛsəriz/
(n): phụ kiện

2.

baseball cap /ˈbeɪs.bɔːl ˌkæp/
(np): mũ bóng chày

3.

boots /buːts/
(n): giày cao cổ

4.

fashion /ˈfæʃn/
(n): thời trang

5.

glasses /ɡlɑːsiz/
(n): mắt kính

6.

hoodie /ˈhʊd.i/
(n): áo dài tay có mũ

7.

jeans /dʒiːnz/
(n): quần bò

8.

necklace /ˈnekləs/
(n): vòng cổ

9.

plain /pleɪn/
(adj): trơn (một màu)

10.

scarf /skɑːf/
(n): khăn quàng cổ

11.

shorts /ʃɔːts/
(n): quần soóc

12.

tight /taɪt/
(adj): chật (quần áo, giày,...)

13.

tracksuit /ˈtræksuːt/
(n): quần và áo ấm rộng (dùng khi tập thể thao)

14.

woolly /ˈwʊl.i/
(adj): làm bằng len


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về các môn học - Cách đọc và nghĩa tiếng Anh 10
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về phát triển cộng đồng - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về tính từ miêu tả tính cách - Cách đọc, nghĩa và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về trang phục và miêu tả ngoại hình - Cách đọc, nghĩa và bài tập áp dụng
Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về bình đẳng giới tính - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các công việc nhà trong gia đình - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các hoạt động hàng ngày - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các loại vật liệu - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng