Từ vựng về các loại vật liệu - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về công nghệ Tiếng Anh 10


Từ vựng về vật liệu, chất liệu

Từ vựng về các loại vật liệu gồm: aluminium, cardboard, ceramic, concrete, copper, glass, gold, iron, leather, nylon, paper, plastic, rubber, steel, stone, wood,...

1.

material /məˈtɪəriəl/
(n): vật liệu

2.

aluminium /ˌæljəˈmɪniəm/
(n): nhôm

3.

cardboard /ˈkɑːdbɔːd/
(n): giấy bìa cứng

4.

ceramic /səˈræmɪk/
(n): gốm sứ

5.

concrete /ˈkɒŋkriːt/
(n): bê tông

6.

copper /ˈkɒpə(r)/
(n): đồng

7.

glass /ɡlɑːs/
(n): thủy tinh

8.

gold /ɡəʊld/
(n): vàng

9.

iron /ˈaɪən/
(n): sắt

10.

leather /ˈleðə(r)/
(n): da thuộc

11.

nylon /ˈnaɪlɒn/
(n): chất ni-lông

12.

paper /ˈpeɪpə(r)/
(n): giấy

13.

plastic /ˈplæstɪk/
(n): nhựa

14.

rubber /ˈrʌbə(r)/
(n): cao su

15.

steel /stiːl/
(n): thép

16.

stone /stəʊn/
(n): đá

17.

wood /wʊd/
(n): gỗ


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về trang phục và miêu tả ngoại hình - Cách đọc, nghĩa và bài tập áp dụng
Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về bình đẳng giới tính - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các công việc nhà trong gia đình - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các hoạt động hàng ngày - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các loại vật liệu - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các tổ chức quốc tế - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về cảnh quang thiên nhiên - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về chương trình truyền hình - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về công tác từ thiện - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về cửa hàng và dịch vụ - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng