Từ vựng về các công việc nhà trong gia đình - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 10


Từ vựng về công việc nhà

Từ vựng về công việc nhà gốm: breadwinner, gratutude, grocery, heavy lifting, homemaker, laundry, manner, responsibility, routine, rubbish, support, strengthen, washing-up,...

1.

household chores /ˌhaʊshəʊld tʃɔː(r)z/
(np): việc lặt vặt trong nhà

2.

breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/
(n): trụ cột tài chính

3.

homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/
(n): nội trợ

4.

gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/
(n): lòng biết ơn

5.

grocery /ˈɡrəʊsəri/
(n): thực phẩm

6.

heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/
(np): việc mang vác nặng

7.

laundry /ˈlɔːndri/
(n): công việc giặt giũ

8.

manner
(n): tác phong, cách ứng xử

9.

responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
(n): trách nhiệm

10.

routine /ruːˈtiːn/
(n): công việc thường ngày

11.

take out rubbish
(vp): đổ rác

12.

support /səˈpɔːt/
(n,v): ủng hộ/ hỗ trợ

13.

strengthen /ˈstreŋkθn/
(v): tăng cường

14.

washing-up
(n): việc rửa chén/ bát


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về phát triển cộng đồng - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về tính từ miêu tả tính cách - Cách đọc, nghĩa và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về trang phục và miêu tả ngoại hình - Cách đọc, nghĩa và bài tập áp dụng
Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về bình đẳng giới tính - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các công việc nhà trong gia đình - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các hoạt động hàng ngày - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các loại vật liệu - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các tổ chức quốc tế - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về cảnh quang thiên nhiên - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về chương trình truyền hình - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng