Từ vựng về các chương trình truyền hình
Từ vựng về chương trình truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...
1.
TV program
(np): chương trình truyền hình
2.
comedy
/ˈkɒmədi/
(n): hài kịch
3.
talent show
/ˈtælənt ʃəʊ/
(np): chương trình tài năng
4.
cooking program
/ ˈkʊkɪŋ ˈprəʊgræm/
(np): chương trình nấu ăn
5.
reality show
/riˈæl.ə.t̬i ˌʃoʊ/
(np): chương trình truyền hình thực tế
6.
travel show
(np): chương trình du lịch
7.
documentary
/ˌdɒkjuˈmentri/
(n): phim tài liệu
8.
soap opera
/ səʊp ˈɒpərə /
(np): phim truyền hình dài tập
9.
cartoon
/kɑːˈtuːn/
(n): hoạt hình
10.
news
/njuːz/
(n): hoạt hình, thời sự
11.
TV binge watcher
/ ˌtiːˈviː bɪnʤ ˈwɒʧə/
(np): người xem TV liên tục
12.
bookworm
/ˈbʊkwɜːm/
(n): mọt sách, người thích đọc sách
13.
episode
/ˈepɪsəʊd/
(n): tập phim
Cùng chủ đề:
Từ vựng về chương trình truyền hình - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng