Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về cộng đồng Tiếng Anh 10


Từ vựng về các phong tục tập quán của Việt Nam

Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...

1.

practise /ˈpræktɪs/
(n): tập quán

2.

altar /ˈɔːltə(r)/
(n): tổ tiên

3.

blessing /ˈblesɪŋ/
(n): lời chúc phúc

4.

commemorate /kəˈmeməreɪt/
(v): tưởng niệm

5.

decorate /ˈdekəreɪt/
(v): trang trí

6.

feast /fiːst/
(n): bữa tiệc

7.

gather /ˈɡæðə(r)/
(v): tụ tập

8.

house-warming party
(np): tiệc tân gia

9.

incense /ˈɪnsens/
(n): nén hương

10.

offer /ˈɒfə(r)/
(v): dâng (hoa quả), cho, tặng

11.

pay respects
(vp): tỏ lòng kính trọng

12.

pilgrim /ˈpɪlɡrɪm/
(n): người hành hương

13.

pray /preɪ/
(v): cầu nguyện

14.

ritual /ˈrɪtʃuəl/
(n): nghi thức, nghi lễ

15.

scented candle
(np): nến thơm

16.

worship /ˈwɜːʃɪp/
(v): thờ cúng


Cùng chủ đề:

Từ vựng về chương trình truyền hình - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về công tác từ thiện - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về cửa hàng và dịch vụ - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về du lịch sinh thái - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về giáo dục trực tuyến - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập vận dụng
Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về tai nạn và vết thương - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về thói quen mua sắm - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về địa điểm du lịch - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ được nhấn trọng âm & từ không được nhấn trọng âm trong câu