Từ vựng về các điểm du lịch
Từ vựng về các điểm du lịch gồm: aquarium, botanical garden, castle, cathedral, fountain, bay, market, mosque, museum, national park, palace, ruins, statue, temple, theme park, tower, water park, atmospheric, historic, spectacular, touristy,...
1.
tourist destination
/ˈtʊərɪst ˌdɛstɪˈneɪʃən/
(np): điểm đến du lịch
2.
tourist attraction
/ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)n/
(np): điểm thu hút du khách
3.
aquarium
/əˈkweəriəm/
(n): thủy cung
4.
botanical garden
/bəˈtænɪkl ˈɡɑːdn/
(np): vườn bách thảo
5.
castle
/ˈkɑːsl/
(n): lâu đài
6.
cathedral
/kəˈθiːdrəl/
(n): nhà thờ lớn/ chính
7.
fountain
/ˈfaʊntən/
(n): đài phun nước
8.
bay
/beɪ/
(n): vịnh
9.
market
/ˈmɑːkɪt/
(n): chợ
10.
mosque
/mɒsk/
(n): nhà thờ Hồi giáo
11.
museum
/mjuˈziːəm/
(n): bảo tàng
12.
national park
/ˈnæʃənl/ /pɑːk/
(np): công viên quốc gia
13.
palace
/ˈpæləs/
(n): cung điện, dinh thự
14.
ruins
/ˈruːɪnz/
(n): tàn tích
15.
statue
/ˈstætʃuː/
(n): tượng
16.
temple
/ˈtempl/
(n): ngôi đền
17.
theme park
(np): công viên chủ đề
18.
tower
/ˈtaʊə(r)/
(n): tháp
19.
water park
/ˈwɔːtə pɑːk/
(np): công viên nước
20.
atmospheric
/ˌætməsˈferɪk/
(adj): thuộc về không khí
21.
historic
/hɪˈstɒrɪk/
(adj): cổ kính
22.
spectacular
/spekˈtækjələ(r)/
(adj): hùng vĩ
23.
touristy
/ˈtʊərɪsti/
(adj): thu hút du khách
Cùng chủ đề:
Từ vựng về địa điểm du lịch - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng