Từ vựng về thói quen mua sắm - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về các địa điểm Tiếng Anh 10


Từ vựng về thói quen mua sắm

Từ vựng về thói quen mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...

1.

shopping habbit
(np): thói quen mua sắm

2.

brand /brænd/
(n): nhãn hiệu, thương hiệu

3.

budget /'bʌdʒit/
(n): ngân sách

4.

customer service
(np): bộ phận chăm sóc khách hàng

5.

on sale / ɒn seɪl/
(phr): đang giảm giá

6.

pay attention / peɪ ə'tenʃən /
(phr): chú ý

7.

thrift store /ˈθrɪft ˌstɔːr/
(np): cửa hàng bán đồ cũ

8.

crash /kræʃ/
(v): (máy tính) gặp sự cố

9.

disconnect /ˌdɪskəˈnekt/
(v): ngừng kết nối

10.

manager /ˈmænɪdʒə(r)/
(n): người quản lí

11.

overheat /ˌəʊvəˈhiːt/
(v): trở nên quá nóng

12.

receipt /rɪˈsiːt/
(n): hóa đơn

13.

restart /ˈriːstɑːt/
(v): khởi động lại

14.

warranty /ˈwɒrənti/
(n): bảo hành

15.

shipper /ˈʃɪpə(r)/
(n): người giao hàng

16.

hotline /ˈhɒtlaɪn/
(n): đường dây nóng


Cùng chủ đề:

Từ vựng về cửa hàng và dịch vụ - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về du lịch sinh thái - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về giáo dục trực tuyến - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập vận dụng
Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về tai nạn và vết thương - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về thói quen mua sắm - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về địa điểm du lịch - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ được nhấn trọng âm & từ không được nhấn trọng âm trong câu