Từ vựng về thói quen mua sắm
Từ vựng về thói quen mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...
1.
shopping habbit
(np): thói quen mua sắm
2.
brand
/brænd/
(n): nhãn hiệu, thương hiệu
3.
budget
/'bʌdʒit/
(n): ngân sách
4.
customer service
(np): bộ phận chăm sóc khách hàng
5.
on sale
/ ɒn seɪl/
(phr): đang giảm giá
6.
pay attention
/ peɪ ə'tenʃən /
(phr): chú ý
7.
thrift store
/ˈθrɪft ˌstɔːr/
(np): cửa hàng bán đồ cũ
8.
crash
/kræʃ/
(v): (máy tính) gặp sự cố
9.
disconnect
/ˌdɪskəˈnekt/
(v): ngừng kết nối
10.
manager
/ˈmænɪdʒə(r)/
(n): người quản lí
11.
overheat
/ˌəʊvəˈhiːt/
(v): trở nên quá nóng
12.
receipt
/rɪˈsiːt/
(n): hóa đơn
13.
restart
/ˈriːstɑːt/
(v): khởi động lại
14.
warranty
/ˈwɒrənti/
(n): bảo hành
15.
shipper
/ˈʃɪpə(r)/
(n): người giao hàng
16.
hotline
/ˈhɒtlaɪn/
(n): đường dây nóng
Cùng chủ đề:
Từ vựng về thói quen mua sắm - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng