Từ vựng về công tác từ thiện - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về cộng đồng Tiếng Anh 10


Từ vựng về công tác từ thiện

Từ vựng về công tác thiện nguyện gồm: charity, craft fair, goods, provide, temporary, awareness, conservation, educational, homeless, organize, set up, fundraising, inspire, marathon,...

1.

charity /ˈtʃærəti/
(n): từ thiện, tổ chức từ thiện

2.

craft fair /krɑːft feə/
(np): hội chợ hàng thủ công

3.

goods /ɡʊdz/
(n): hàng hóa

4.

provide /prəˈvaɪd/
(v): cung cấp

5.

temporary /'temprəri/
(adj): tạm thời

6.

awareness /əˈweənəs/
(n): ý thức

7.

conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
(n): sự bảo tồn

8.

educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/
(adj): thuộc về giáo dục

9.

homeless /ˈhəʊmləs/
(adj): vô gia cư

10.

organize /ˈɔːɡənaɪz/
(v): tổ chức

11.

set up /sɛt ʌp/
(phr.v): thành lập

12.

fundraising /ˈfʌndreɪzɪŋ/
(n): việc gây quỹ

13.

inspire /ɪnˈspaɪə(r)/
(v): truyền cảm hứng

14.

marathon /ˈmærəθən/
(n): chạy ma-ra-tông


Cùng chủ đề:

Từ vựng về các hoạt động hàng ngày - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các loại vật liệu - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các tổ chức quốc tế - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về cảnh quang thiên nhiên - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về chương trình truyền hình - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về công tác từ thiện - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về cửa hàng và dịch vụ - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về du lịch sinh thái - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về giáo dục trực tuyến - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập vận dụng
Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về tai nạn và vết thương - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng