Từ vựng về công tác từ thiện
Từ vựng về công tác thiện nguyện gồm: charity, craft fair, goods, provide, temporary, awareness, conservation, educational, homeless, organize, set up, fundraising, inspire, marathon,...
1.
charity
/ˈtʃærəti/
(n): từ thiện, tổ chức từ thiện
2.
craft fair
/krɑːft feə/
(np): hội chợ hàng thủ công
3.
goods
/ɡʊdz/
(n): hàng hóa
4.
provide
/prəˈvaɪd/
(v): cung cấp
5.
temporary
/'temprəri/
(adj): tạm thời
6.
awareness
/əˈweənəs/
(n): ý thức
7.
conservation
/ˌkɒnsəˈveɪʃn/
(n): sự bảo tồn
8.
educational
/ˌedʒuˈkeɪʃənl/
(adj): thuộc về giáo dục
9.
homeless
/ˈhəʊmləs/
(adj): vô gia cư
10.
organize
/ˈɔːɡənaɪz/
(v): tổ chức
11.
set up
/sɛt ʌp/
(phr.v): thành lập
12.
fundraising
/ˈfʌndreɪzɪŋ/
(n): việc gây quỹ
13.
inspire
/ɪnˈspaɪə(r)/
(v): truyền cảm hứng
14.
marathon
/ˈmærəθən/
(n): chạy ma-ra-tông
Cùng chủ đề:
Từ vựng về công tác từ thiện - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng