Từ vựng về bình đẳng giới tính - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 10


Từ vựng về sự bình đẳng giới tính

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sự bình đẳng giới: gender, equality, campaign, committee, election, property, right, vote, delighted, determined, grateful, passionate, support, achievement, record, stuntwoman,...

1.

gender /ˈdʒendə(r)/
(n): giới tính

2.

equality /iˈkwɒləti/
(n): sự bình đẳng

3.

campaign /kæmˈpeɪn/
(n): chiến dịch

4.

committee /kəˈmɪti/
(n): ủy ban

5.

election /ɪˈlekʃn/
(n): cuộc bầu cử

6.

property /ˈprɒpəti/
(n): tài sản

7.

right /raɪt/
(n): quyền

8.

vote /vout/
(v): bầu cử, bình chọn

9.

delighted /dɪˈlaɪtɪd/
(adj): hài lòng

10.

determined /dɪˈtɜːmɪnd/
(adj): quyết tâm

11.

grateful /ˈɡreɪtfl/
(adj): biết ơn

12.

passionate /ˈpæʃənət/
(adj): đam mê

13.

support /səˈpɔːt/
(n, v): ủng hộ, hỗ trợ

14.

achievement /əˈtʃiːvmənt/
(n): thành tựu

15.

record /ˈrekɔːd/
(n): kỉ lục

16.

stuntwoman /ˈstʌntwʊmən/
(n): nữ diễn viên đóng thế


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về phát triển cộng đồng - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về tính từ miêu tả tính cách - Cách đọc, nghĩa và bài tập áp dụng
Từ vựng tiếng Anh về trang phục và miêu tả ngoại hình - Cách đọc, nghĩa và bài tập áp dụng
Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về bình đẳng giới tính - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các công việc nhà trong gia đình - Ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Từ vựng về các hoạt động hàng ngày - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các loại vật liệu - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các tổ chức quốc tế - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về cảnh quang thiên nhiên - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng