Âm /ɪ/
Âm /ɪ/ à nguyên âm ngắn. Khi phát âm, lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp. Mở rộng miệng sang 2 bên (như cách phát âm chữ cái “i” trong tiếng Việt nhưng ngắn hơn)
1. Giới thiệu âm /ɪ/
Là nguyên âm ngắn.
2. Cách phát âm /ɪ/
- Khi phát âm, lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp
- Mở rộng miệng sang 2 bên (như cách phát âm chữ cái “i” trong tiếng Việt nhưng ngắn hơn)
3. Các ví dụ:
t i p /tɪp/ (n): mẹo
sh i p /ʃɪp/ (n): vận chuyển
beg i n /bɪˈgɪn/ (v): bắt đầu
b i g /bɪg/ (adj): lớn
m i ss /mɪs/ (v): nhớ
4. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /ʌ/
- Dấu hiệu 1. “a” được phát âm là /ɪ/ trong danh từ có 2 âm tiết và tận cùng là “age”
Ví dụ:
cott a ge /’kɔt ɪ dʒ/ (n): nhà tranh
short a ge /’ʃɔːt ɪ dʒ/ (n): sự thiếu hụt
vill a ge /’vɪlɪdʒ/: ngôi làng
- Dấu hiệu 2. “e” phát âm là /ɪ/ trong “be”, “de”, “re”
Ví dụ:
b e have /bɪˈheɪv/ (v): cư xử
d e cide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định
r e view /rɪˈvjuː/ (n): nhận xét
- Dấu hiệu 3. “i” phát âm là /ɪ/ trong từ có 1 âm tiết + tận cùng là 1 hoặc 2 phụ âm + âm “i” đứng trước phụ âm đó.
Ví dụ:
ship /ʃɪp/ (n): tàu, thuyền
miss /mɪs/ (n): bỏ lỡ
film /fɪlm/ (n): phim
twin /twɪn/ (n): sinh đôi
sit /sɪt / (v): ngồi
- Dấu hiệu 4. “ui” được phát âm là /ɪ/
Ví dụ:
g ui ld /gɪld/ (n): phường, hội
b ui ld /bɪld/ (v): xây dựng
bisc ui t /ˈbɪskɪt/: bánh quy
g ui tar /gɪˈtɑː/: đàn ghi-ta