Các biện pháp giữ gìn di sản văn hóa - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về cộng đồng Tiếng Anh 10


Từ vựng về các biện pháp giữ gìn di sản văn hóa

Từ vựng về giữ gìn di sản văn hóa gồm: heritage, pass down, generation, represent, identity, preserve, landscape, wildlife, carbon footprint, drop litter, cross barrier, touch surface, souvenir, architecture, monument,...

1.

heritage /ˈherɪtɪdʒ/
(n): di sản

2.

pass down /pɑ:s daʊn/
(phr.v): lưu truyền

3.

generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/
(n): thế hệ

4.

represent /ˌreprɪˈzent/
(v): đại diện, tượng trưng

5.

identity /aɪˈdentəti/
(n): sự nhận diện

6.

preserve /prɪˈzɜːv/
(v): giữ gìn

7.

landscape /ˈlændskeɪp/
(n): quang cảnh

8.

wildlife /ˈwaɪldlaɪf/
(n): động vật hoang dã

9.

carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/
(np): dấu chân cac-bon

10.

drop litter
(vp): xả rác

11.

cross barrier
(vp): vượt qua rào chắn

12.

touch surface
(vp): chạm lên bề mặt

13.

architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/
(n): kiến trúc

14.

monument /ˈmɒnjumənt/
(n): công tình, đài tưởng niệm


Cùng chủ đề:

Âm /ə/ - Cách phát âm đúng, dấu hiệu nhận biết
Âm /əʊ/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
Âm /ɜː/ - Cách phát âm đúng, dấu hiệu nhận biết
Âm /ɪ/ - Cách phát âm đúng & dấu hiệu nhận biết
Biện pháp bảo vệ môi trường - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Các biện pháp giữ gìn di sản văn hóa - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Các cách phát âm đuôi ed - Dấu hiệu nhận biết
Các cấu trúc tiếng Anh thường được dùng để giao tiếp trong lớp học
Các hoạt động giải trí - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Các hoạt động khi làm việc - Nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
Các hoạt động khi nghỉ mát - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng