Từ vựng về các biện pháp giữ gìn di sản văn hóa
Từ vựng về giữ gìn di sản văn hóa gồm: heritage, pass down, generation, represent, identity, preserve, landscape, wildlife, carbon footprint, drop litter, cross barrier, touch surface, souvenir, architecture, monument,...
1.
heritage
/ˈherɪtɪdʒ/
(n): di sản
2.
pass down
/pɑ:s daʊn/
(phr.v): lưu truyền
3.
generation
/ˌdʒenəˈreɪʃn/
(n): thế hệ
4.
represent
/ˌreprɪˈzent/
(v): đại diện, tượng trưng
5.
identity
/aɪˈdentəti/
(n): sự nhận diện
6.
preserve
/prɪˈzɜːv/
(v): giữ gìn
7.
landscape
/ˈlændskeɪp/
(n): quang cảnh
8.
wildlife
/ˈwaɪldlaɪf/
(n): động vật hoang dã
9.
carbon footprint
/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/
(np): dấu chân cac-bon
10.
drop litter
(vp): xả rác
11.
cross barrier
(vp): vượt qua rào chắn
12.
touch surface
(vp): chạm lên bề mặt
13.
architecture
/ˈɑːkɪtektʃə(r)/
(n): kiến trúc
14.
monument
/ˈmɒnjumənt/
(n): công tình, đài tưởng niệm
Cùng chủ đề:
Các biện pháp giữ gìn di sản văn hóa - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng