Từ vựng về các hoạt động khi làm việc
Từ vựng về các hoạt động khi làm việc gồm: answer the phone, be on your feet, be part of a team, deal with the public, earn a lot of money, make phone calls, serve customers, travel a lot, use a computer, wear a uniform, work alone, work indoors, work with children, work nine-to-five,...
1.
work activity
(np): hoạt động khi làm việc
2.
answer the phone
(vp): trả lời điện thoại
3.
be on your feet
(vp): phải đứng liên tục
4.
be part of a team
(vp): làm việc theo nhóm
5.
deal with the public
(vp): giải quyết đám đông
6.
earn a lot of money
(vp): kiếm nhiều tiền
7.
make phone calls
(vp): gọi diện thoại
8.
serve customers
(vp): phục vụ khách hàng
9.
travel a lot
(v): đi lại nhiều
10.
use a computer
(vp): sử dụng máy vi tính
11.
wear a uniform
(vp): mặc đồng phục
12.
work alone
(vp): làm việc một mình
13.
work nine-to-five
(vp): làm việc giờ hành chính
Cùng chủ đề:
Các hoạt động khi làm việc - Nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng