Từ vựng về biện pháp bảo vệ môi trường
Từ vựng về biện pháp bảo vệ môi trường gồm: balance, biodiversity, climage change, consequence, deforestation, ecosystem, endangered, extreme, habitat, heatwave, ice melting, respiratory, wildlife,...
1.
environmental protection
/ɪnˌvaɪərənˈmɛntl prəˈtɛkʃən/
(np): sự bảo vệ môi trường
2.
balance
/ˈbæləns/
(n): sự cân bằng
3.
biodiversity
/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/
(n): đa dạng sinh học
4.
climage change
(np): sự biến đổi khí hậu
5.
consequence
/ˈkɒnsɪkwəns/
(n): hậu quả
6.
deforestation
/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/
(n): sự tàn phá rừng
7.
ecosystem
/ˈiːkəʊsɪstəm/
(n): hệ sinh thái
8.
endangered
/ɪnˈdeɪndʒəd/
(adj): bị đe dọa
9.
extreme
/ɪkˈstriːm/
(adj): khắc nghiệt, cực đoan
10.
habitat
/ˈhæbɪtæt/
(n): môi trường sống
11.
heatwave
/ˈhiːtweɪv/
(n): đợt không khí nóng
12.
ice melting
(np): sự tan băng
13.
respiratory
/rəˈspɪrətri/
(adj): thuộc về hô hấp
14.
wildlife
/ˈwaɪldlaɪf/
(n): động vật hoang dã
Cùng chủ đề:
Biện pháp bảo vệ môi trường - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng