Bài 3 trang 132 SGK Toán 9 tập 2 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Ôn tập cuối năm - Đại số - Toán 9


Bài 3 trang 132 SGK Toán 9 tập 2

Giá trị của biểu thức:

Đề bài

Giá trị của biểu thức \({{2\left( {\sqrt 2  + \sqrt 6 } \right)} \over {3\sqrt {2  + \sqrt 3 }}}\) bằng

(A) \(\displaystyle {{2\sqrt 2 } \over 3}\)         (B) \(\displaystyle {{2\sqrt 3 } \over 3}\)          (C) 1                (D)\(\displaystyle {4 \over 3}\)

Hãy chọn câu trả lời đúng.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Sử dụng các công thức hằng đẳng thức và khai phương căn bậc hai để rút gọn biểu thức.

Lời giải chi tiết

Ta có:

\(\eqalign{ & {{2\left( {\sqrt 2 + \sqrt 6 } \right)} \over {3\sqrt {2 + \sqrt 3 }}} = {{2\left( {\sqrt 2 + \sqrt 6 } \right).\sqrt 2 } \over {(3\sqrt{ 2 + \sqrt 3} }) .\sqrt 2 } \cr & = {{2\left( {2 + 2\sqrt 3 } \right)} \over {3.\sqrt {\left( {2 + \sqrt 3 } \right).2} }} = {{2\left( {2 + 2\sqrt 3 } \right)} \over {3.\sqrt {4 + 2\sqrt 3 } }} \cr & = {{2\left( {2 + 2\sqrt 3 } \right)} \over {3.\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 } \right)}^2} + 2\sqrt 3 .1 + {1^2}} }} = {{4\left( {1 + \sqrt 3 } \right)} \over {3.\sqrt {{{\left( {1 + \sqrt 3 } \right)}^2}} }} \cr & = {{4\left( {1 + \sqrt 3 } \right)} \over {3\left( {1 + \sqrt 3 } \right)}} = {4 \over 3}. \cr} \)

Chọn đáp án D.


Cùng chủ đề:

Bài 3 trang 45 SGK Toán 9 tập 1
Bài 3 trang 69 SGK Toán 9 tập 1
Bài 3 trang 69 SGK Toán 9 tập 2
Bài 3 trang 100 SGK Toán 9 tập 1
Bài 3 trang 110 SGK Toán 9 tập 2
Bài 3 trang 132 SGK Toán 9 tập 2
Bài 3 trang 134 SGK Toán 9 tập 2
Bài 4 trang 7 SGK Toán 9 tập 1
Bài 4 trang 11 SGK Toán 9 tập 2
Bài 4 trang 36 SGK Toán 9 tập 2
Bài 4 trang 45 SGK Toán 9 tập 1