Bài 41 trang 23 SGK Toán 9 tập 1 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Bài 5. Bảng Căn bậc hai


Bài 41 trang 23 SGK Toán 9 tập 1

Hãy tính:

Đề bài

Biết \(\sqrt {9,119}  \approx 3,019\). Hãy tính:

\(\sqrt {911,9} \);            \(\sqrt {91190}\);

\(\sqrt {0,09119} \);           \(\sqrt {0,0009119} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức  \(\sqrt{ab}=\sqrt{a}.\sqrt{b}\),   với \(a,\ b \ge 0\) để biến đổi sao cho xuất hiện \(\sqrt {9,119}\) để sử dụng dữ kiện đề bài.

Lời giải chi tiết

Ta có:

+ \(\sqrt {911,9} =\sqrt {9,119.100}=\sqrt{9,119}.\sqrt{100}\)

\(=\sqrt{9,119}.\sqrt{10^2}=\sqrt{9,119}.10 \)

\(\approx 3,019.10=30,19.\)

+ \(\sqrt {91190} =\sqrt {9,1190.10000}=\sqrt{9,119}.\sqrt{10000}\)

\(=\sqrt{9,119}.\sqrt{100^2}=\sqrt{9,119}.100 \)

\(\approx 3,019.100=301,9.\)

(vì \(9,1190=9,119\))

+\(\sqrt {0,09119} =\sqrt {9,119.0,01}=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,01}\)

\(=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,1^2}=\sqrt{9,119}.0,1 \)

\(\approx 3,019.0,1=0,3019.\)

+ \(\sqrt {0,0009119} =\sqrt {9,119.0,0001}=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,0001}\)

\(=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,01^2}=\sqrt{9,119}.0,01 \)

\(\approx 3,019.0,01=0,03019.\)


Cùng chủ đề:

Bài 40 trang 57 SGK Toán 9 tập 2
Bài 40 trang 83 SGK Toán 9 tập 2
Bài 40 trang 95 SGK Toán 9 tập 1
Bài 40 trang 123 SGK Toán 9 tập 1
Bài 40 trang 129 SGK Toán 9 tập 2
Bài 41 trang 23 SGK Toán 9 tập 1
Bài 41 trang 27 SGK Toán 9 tập 2
Bài 41 trang 58 SGK Toán 9 tập 2
Bài 41 trang 83 SGK Toán 9 tập 2
Bài 41 trang 96 SGK Toán 9 tập 1
Bài 41 trang 128 SGK Toán 9 tập 1