Câu 2 trang 130 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao — Không quảng cáo

Giải toán 11, giải bài tập toán 11 nâng cao, Toán 11 Nâng cao, đầy đủ đại số giải tích và hình học Bài 1. Dãy số có giới hạn 0


Câu 2 trang 130 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Chứng minh rằng

Đề bài

Chứng minh rằng hai dãy số (u n ) và (v n ) với

\({u_n} = {1 \over {n\left( {n + 1} \right)}},\,\,\,\,\,\,\,\,{v_n} = {{{{\left( { - 1} \right)}^n}\cos n} \over {{n^2} + 1}}\)

Có giới hạn 0.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Cho hai dãy số \(\left( {{u_n}} \right),\left( {{v_n}} \right)\).

Nếu \(\left| {{u_n}} \right| \le {v_n}\) với mọi n và \(\lim {v_n} = 0\) thì \(\lim {u_n} = 0\).

Lời giải chi tiết

Ta có:

\(\eqalign{ & \left| {{u_n}} \right| = {1 \over {n\left( {n + 1} \right)}} < {1 \over n}\cr &\text{ và }\,\lim {1 \over n} = 0 \Rightarrow \lim {u_n} = 0 \cr & \left| {{v_n}} \right| = \left| {{{{{\left( { - 1} \right)}^n}\cos n} \over {{n^2} + 1}}} \right| \cr &= {{\left| {\cos n} \right|} \over {{n^2} + 1}} \le {1 \over {{n^2} + 1}} < {1 \over {{n^2}}}\cr &\text{ và }\,\lim {1 \over {{n^2}}} = 0 \cr & \Rightarrow \lim {v_n} = 0 \cr} \)


Cùng chủ đề:

Câu 2 trang 91 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 2 trang 100 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 2 trang 120 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 2 trang 122 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 2 trang 124 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 2 trang 130 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 2 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 2 trang 223 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 3 trang 9 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 3 trang 14 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 3 trang 34 SGK Hình học 11 Nâng cao