Processing math: 72%

Câu 4 trang 130 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao — Không quảng cáo

Giải toán 11, giải bài tập toán 11 nâng cao, Toán 11 Nâng cao, đầy đủ đại số giải tích và hình học Bài 1. Dãy số có giới hạn 0


Câu 4 trang 130 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Cho dãy số (un)

Cho dãy số (u n ) với  un=n3n

LG a

Chứng minh rằng un+1un23 với mọi n.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

un+1un=n+13n+1:n3n=n+13.3n.3nn=13.n+1n=13(1+1n)13(1+1)=23,n1.

(Vì n11n1)

LG b

Bằng phương pháp qui nạp, chứng minh rằng 0<un(23)n với mọi n.

Lời giải chi tiết:

Rõ ràng un>0,n1.

Ta chứng minh  un(23)n(1)

+) Với n=1 ta có  u1=1323

Vậy (1) đúng với n=1

+) Giả sử (1) đúng với n=k, tức là ta có:

uk(23)k

Khi đó uk+1uk23uk+123uk (theo câu a)

uk+123.(23)k=(23)k+1

Vậy (1) đúng với n=k+1 nên (1) đúng với mọi n.

LG c

Phương pháp giải:

Sử dụng các định lý:

+) Cho hai dãy số (un),(vn).

Nếu |un|vn với mọi n và lim thì \lim {u_n} = 0.

+) Nếu \left| q \right| < 1 thì \lim {q^n} = 0.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

0 < {u_n} \le {\left( {{2 \over 3}} \right)^n} \Rightarrow \left| {{u_n}} \right| \le {\left( {{2 \over 3}} \right)^n}

Mà  \lim {\left( {{2 \over 3}} \right)^n} = 0 \Rightarrow \lim \left| {{u_n}} \right| = 0 \Rightarrow \lim {u_n} = 0


Cùng chủ đề:

Câu 4 trang 91 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 4 trang 100 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 4 trang 120 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 4 trang 122 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 4 trang 125 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 4 trang 130 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 4 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 4 trang 223 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 5 trang 9 SGK Hình học 11 Nâng cao
Câu 5 trang 14 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 5 trang 34 SGK Hình học 11 Nâng cao