Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 4 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 4 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1: Tìm a, b, c trong mỗi phương trình sau :
a)x2−2x=0
b) 2x2+x−√2=√2x+1.
Bài 2: Giải phương trình :
a)x2+√2x=0
b) x2−6x+5=0.
Bài 3: Tìm m để hai phương trình sau có ít nhất một nghiệm chung :
x2−mx=0 (1) và x2−4=0 (2).
LG bài 1
Phương pháp giải:
Phương trình bậc hai tổng quát có dạng:
ax2+bx+c=0(a≠0)
Chú ý: Ta phải đưa phương trình về phương trình bậc hai tổng quát rồi mới suy ra hệ số a,b,c
Lời giải chi tiết:
Bài 1:
a) a = 1; b) – 2; c = 0.
b) Ta có : 2{x^2} + x - \sqrt 2 = \sqrt 2 x + 1
\Leftrightarrow 2{x^2} + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)x - \sqrt 2 - 1 = 0
Vậy : a = 2; b = 1 - \sqrt 2 ; c = - \sqrt 2 - 1.
LG bài 2
Phương pháp giải:
Phân tích vế trái thành nhân tử để đưa phương trình đã cho thành phương trình tích
Lời giải chi tiết:
Bài 2: a) {x^2} + \sqrt 2 x = 0 \Leftrightarrow x\left( {x + \sqrt 2 } \right) = 0
\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr x = - \sqrt 2 . \hfill \cr} \right.
b) {x^2} - 6x + 5 = 0
\Leftrightarrow {x^2} - 2.x.3 + 9 - 9 + 5 = 0
\Leftrightarrow {\left( {x - 3} \right)^2} = 4 \Leftrightarrow \left| {x - 3} \right| = 2
\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x - 3 = 2 \hfill \cr x - 3 = - 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 5 \hfill \cr x = 1. \hfill \cr} \right.
LG bài 3
Phương pháp giải:
-Giải phương trình thứ nhất ta tìm được 1 nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm bằng m
-Giải phương trình thứ 2 ta tìm được nghiệm
Từ đó ta biện luận để 2 phương trình có ít nhất 1 nghiệm chung
Lời giải chi tiết:
Bài 3: Ta có : (1) \Leftrightarrow x\left( {x - m} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr x = m \hfill \cr} \right.
(2) \Leftrightarrow \left| x \right| = 2 \Leftrightarrow x = \pm 2
Hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung \Leftrightarrow m = \pm 2.