Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương


Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9

Đề bài

Bài 1. Tính:

a. A=(235)2

b. B=(10+6)8215

Bài 2. Phân tích thành nhân tử : xy+2x3y6(x0;y0)

Bài 3. Tìm x, biết :x+1x=1

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng A2=|A|

Lời giải chi tiết:

a. Ta có:

A=(235)2=2625=2(15)2=2|15|=2+(15)=35

(Vì 15<0|15|=(15) )

b. Ta có:

B=(10+6)(35)2=2(5+3)|35|=2(5+3)(53)=22

(Vì 35<0|35|=(35)=53 )

LG bài 2

Phương pháp giải:

Dùng phương pháp đặt nhân tử chung

Lời giải chi tiết:

Ta có:

xy+2x3y6=x(y+2)3(y+2)=(y+2)(x3)

LG bài 3

Phương pháp giải:

Đặt điều kiện rồi bình phương 2 vế.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

x+1x=1{x01x0(x+1x)2=1{0x1x+2x(1x)+1x=1{0x1x(1x)=0[x=0x=1


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 2 - Hình học 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 3 - Hình học 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 3 - Đại số 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Hình học 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 2 - Hình học 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 2 - Đại số 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 3 - Đại số 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 4 - Đại số 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 1 - Hình học 9