Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Chứng minh rằng : (3√9+3√6+3√4)(3√3−3√2)=1
Bài 2. Tìm x, biết : 3√x3+8=x+2
Bài 3. So sánh: 33√3 và 3√80
Bài 4. Trục căn thức ở mẫu số : 11−3√2
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng: (3√a−3√b)(3√a2+3√a.3√b+3√b2)=a−b
Lời giải chi tiết:
Biến đổi vế trái (VT), ta có:
VT=[(3√3)2+3√3.3√2+(3√2)2].[3√3−3√2]=(3√3)3−(3√2)3=3−2=1=VP(đpcm)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng 3√f(x)=g(x)⇔f(x)=(g(x))3
Lời giải chi tiết:
Ta có:
3√x3+8=x+2⇔x3+8=(x+2)3⇔x3+8=x3+6x2+12x+8⇔6x2+12x=0⇔x(x+2)=0⇔[x=0x=−2
Vậy x=0;x=−2
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng a<b⇔3√a<3√b
Lời giải chi tiết:
Ta có:
33√3=3√33.3=3√81
Mà:
81>80⇔3√81>3√80⇔33√3>3√80
LG bài 4
Phương pháp giải:
Sử dụng: 1m−3√a=m2+m3√a+3√a2m3−a
Lời giải chi tiết:
Ta có:
11−3√2=1+3√2+3√4(1−3√2)(1+3√2+3√4)=1+3√2+3√41−2=−(1+3√2+3√4)