Giải bài 1. 33 trang 25 SGK Toán 8 - Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 8, giải toán lớp 8 Cùng khám phá Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Toán 8 - Cùng kh


Giải bài 1.33 trang 25 SGK Toán 8 - Cùng khám phá

Tính:

Đề bài

Tính:

a) \({\left( {{x^2} + 2} \right)^3};\)

b) \({\left( {2{a^3} - b} \right)^3}.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng hằng đẳng thức

\(\begin{array}{l}{\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\\{\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\end{array}\)

Lời giải chi tiết

a) \({\left( {{x^2} + 2} \right)^3} = {\left( {{x^2}} \right)^3} + 3{x^4}2 + 3{x^2}{2^2} + {2^3} = {x^6} + 6{x^4} + 12{x^2} + 8.\)

b) \({\left( {2{a^3} - b} \right)^3} = {\left( {2{a^3}} \right)^3} - 3.{\left( {2{a^3}} \right)^2}b + 3.2{a^3}{b^2} - {b^3} = 8{a^9} - 12{a^6}b + 6{a^3}{b^2} - {b^3}.\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 1. 28 trang 24 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 29 trang 24 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 30 trang 25 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 31 trang 25 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 32 trang 25 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 33 trang 25 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 34 trang 25 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 35 trang 25 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 36 trang 25 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 37 trang 25 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải bài 1. 38 trang 29 SGK Toán 8 - Cùng khám phá