Giải bài 1. 39 trang 26 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số


Giải bài 1.39 trang 26 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Một quần thể cá được nuôi trong một hồ nhân tạo lúc ban đầu có (80000) con. Sau (t) năm số lượng quần thể cá nói trên được xác định bởi (Nleft( t right) = frac{{20left( {4 + 3t} right)}}{{1 + 0,05t}}) (nghìn con). a) Khảo sát sự biến thiên của hàm số (y = Nleft( t right)). b) Số lượng tối đa có thể chứa của quần thể cá là bao nhiêu?

Đề bài

Một quần thể cá được nuôi trong một hồ nhân tạo lúc ban đầu có \(80000\) con. Sau \(t\) năm số lượng quần thể cá nói trên được xác định bởi

\(N\left( t \right) = \frac{{20\left( {4 + 3t} \right)}}{{1 + 0,05t}}\) (nghìn con).

a) Khảo sát sự biến thiên của hàm số \(y = N\left( t \right)\).

b) Số lượng tối đa có thể chứa của quần thể cá là bao nhiêu?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ý a: Khảo sát sự biến thiên của hàm số \(y = N\left( t \right) = \frac{{20\left( {4 + 3t} \right)}}{{1 + 0,05t}}\).

Ý b: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số.

Lời giải chi tiết

a) Xét hàm số \(y = N\left( t \right) = \frac{{20\left( {4 + 3t} \right)}}{{1 + 0,05t}}\).

Tập xác định: \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

Sự biến thiên: \(y' = N'\left( t \right) = {\left[ {\frac{{20\left( {4 + 3t} \right)}}{{1 + 0,05t}}} \right]^\prime } = \frac{{56}}{{{{\left( {1 + 0,05t} \right)}^2}}} > 0\) với mọi \(t \ge 0\).

+ Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

+ Hàm số không có cực trị.

+ Giới hạn tại vô cực \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } N\left( t \right) = 1200\)

+ Bảng biến thiên:

b)  Hồ có số lượng cá tối đa khi hàm số \(N\left( t \right) = \frac{{20\left( {4 + 3t} \right)}}{{1 + 0,05t}}\) đạt giá trị lớn nhất.

Từ bảng biến thiên suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là \(1200\).

Vậy hồ có thể chứa tối đa 1200 nghìn con hay 1200000 con cá.


Cùng chủ đề:

Giải bài 1. 34 trang 25 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 35 trang 25 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 36 trang 26 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 37 trang 26 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 38 trang 26 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 39 trang 26 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 40 trang 27 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 41 trang 31 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 42 trang 31 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 43 trang 31 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 44 trang 31 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức