Processing math: 100%

Giải bài 1. 46 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 5. Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề liê


Giải bài 1.46 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Ở ({0^ circ }C), sự mất nhiệt (H) (tính bằng Kcal/m2h, ở đây Kcal là kilocalories và 1 Kcal=1000 calo) từ cơ thể của một người có thể được mô hình hóa bằng công thức (H = 33left( {10sqrt v - v + 10,45} right),) Trong đó (v) là tốc độ gió (tính bằng m/s) (Theo sách Brief Calculus: An Applied Approach, 8th edition, Cengage Learning, 2009). a) Xét tính đơn điệu của hàm số (H) và giải thích ý nghĩa thực tiễn của kết quả nhận được. b) Tìm tốc độ thay đổi của (H) khi (v = 2) m/

Đề bài

0C, sự mất nhiệt H (tính bằng Kcal/m 2 h, ở đây Kcal là kilocalories và 1 Kcal=1000 calo) từ cơ thể của một người có thể được mô hình hóa bằng công thức

H=33(10vv+10,45),

Trong đó v là tốc độ gió (tính bằng m/s) (Theo sách Brief Calculus: An Applied Approach, 8th edition, Cengage Learning, 2009 ).

a) Xét tính đơn điệu của hàm số H và giải thích ý nghĩa thực tiễn của kết quả nhận được.

b) Tìm tốc độ thay đổi của H khi v=2 m/s. Giải thích ý nghĩa thực tiễn của kết quả này.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ý a: Xét sự biến thiên của hàm số H(v)=33(10vv+10,45), sau đó nhận xét về mối liên hệ giữa mức nhiệt mất từ cơ thể và tốc độ gió.

Ý b: Tính H(2), giá trị này là mức nhiệt của cơ thể mất tiếp khi vận tốc gió tăng từ 2 m/s lên 3 m/s.

Lời giải chi tiết

a) Xét hàm số H(v)=33(10vv+10,45).

Ta có H(v)=33(5v1),v>0. Khi đó H(v)=033(5v1)=0v=25.

Lập bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra H đồng biến trên khoảng (25;+), nghịch biến trên khoảng (0;25)

Do đó, mức nhiệt mất từ cơ thể tăng khi tốc độ gió tăng không vượt quá 25 m/s, đạt tối đa ở mức gió 25 m/s và sau đó giảm dần khi tốc độ gió tiếp tục tăng.

b) Ta có H(2)=33(521)83,673.

Điều này có nghĩa là mức nhiệt của cơ thể mất tiếp khi vận tốc gió tăng từ 2 m/s lên 3 m/s là khoảng 83,673 (Kcal/m 2 h).


Cùng chủ đề:

Giải bài 1. 41 trang 31 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 42 trang 31 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 43 trang 31 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 44 trang 31 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 45 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 46 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 47 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 48 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 49 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 50 trang 33 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 51 trang 33 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức