Giải bài 1 trang 55 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - SBT Toán 1


Giải bài 1 trang 55 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh \(a\sqrt 2 \). Biết rằng \(SA = SB = SC = SD,SO = 2a\sqrt 2 \).

Đề bài

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh \(a\sqrt 2 \). Biết rằng \(SA = SB = SC = SD,SO = 2a\sqrt 2 \).

a) Chứng minh rằng \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\).

b) Tính độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác SAC.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về định lí đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để chứng minh: Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) thì \(d \bot \left( \alpha  \right)\).

Lời giải chi tiết

a) Vì ABCD là hình vuông tâm O nên O là trung điểm của AC, O là trung điểm của BD.

Vì \(SA = SC\) nên tam giác SAC cân tại S. Do đó, SO là đường trung tuyến đồng thời là đường cao của tam giác SAC. Do đó, \(SO \bot AC\)

Vì \(SB = SD\) nên tam giác SBD cân tại S. Do đó, SO là đường trung tuyến đồng thời là đường cao của tam giác SBD. Do đó, \(SO \bot BD\)

Vì \(SO \bot AC\), \(SO \bot BD\), AC và BD cắt nhau và nằm trong mặt phẳng (ABCD).

Do đó, \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\)

b) Kẻ \(AH \bot SC\left( {H \in SC} \right)\)

Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABC vuông tại B có:

\(AC = \sqrt {A{B^2} + B{C^2}}  = \sqrt {{{\left( {a\sqrt 2 } \right)}^2} + {{\left( {a\sqrt 2 } \right)}^2}}  = 2a\)

Suy ra: \(OC = \frac{{AC}}{2} = a\)

Vì \(SO \bot \left( {ABCD} \right),OC \subset \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SO \bot OC\)

Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác SOC vuông tại O có:

\(SC = \sqrt {O{C^2} + S{O^2}}  = \sqrt {{a^2} + {{\left( {2a\sqrt 2 } \right)}^2}}  = 3a\)

Ta có: \(AH.SC = SO.AC\left( { = 2{S_{\Delta SAC}}} \right) \Rightarrow AH = \frac{{SO.AC}}{{SC}} = \frac{{2a\sqrt 2 .2a}}{{3a}} = \frac{{4a\sqrt 2 }}{3}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 1 trang 34 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 1 trang 38 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 1 trang 43 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 1 trang 45 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 1 trang 50 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 1 trang 55 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 1 trang 57 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 1 trang 60 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 1 trang 61 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 1 trang 63 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 1 trang 65 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1