Giải bài 11 trang 15 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài 2. Tích phân - SBT Toán 12 Chân trời sáng tạo


Giải bài 11 trang 15 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hàm số (fleft( x right) = left{ begin{array}{l}{x^2},x le 1frac{1}{x},x > 1end{array} right.). a) Chứng tỏ rằng hàm số (fleft( x right)) liên tục trên (mathbb{R}). b) Tính (intlimits_{ - 1}^2 {fleft( x right)dx} ).

Đề bài

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2},x \le 1\\\frac{1}{x},x > 1\end{array} \right.\).

a) Chứng tỏ rằng hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).

b) Tính \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} \).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

‒ Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\) thì hàm số liên tục tại điểm \(x = {x_0}\).

‒ Sử dụng công thức: \(\int {{x^\alpha }dx}  = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C\).

Lời giải chi tiết

a) Xét hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2},x \le 1\\\frac{1}{x},x > 1\end{array} \right.\).

Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} {x^2} = 1;\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{1}{x} = 1;f\left( 1 \right) = 1\)

Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = 1\) nên hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 1\).

Vậy hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).

b) \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}dx}  + \int\limits_1^2 {\frac{1}{x}dx}  = \left. {\frac{{{x^3}}}{3}} \right|_{ - 1}^1 + \left. {\ln {\rm{x}}} \right|_1^2 = \frac{2}{3} + \ln 2\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 10 trang 65 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 10 trang 76 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 10 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 10 trang 80 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 11 trang 11 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 11 trang 15 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 11 trang 18 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 11 trang 26 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 11 trang 32 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 11 trang 35 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 11 trang 63 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo