Processing math: 100%

Giải bài 10 trang 65 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 5 - SBT Toán 12 Chân trời sáng tạo


Giải bài 10 trang 65 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho mặt cầu (S):(x1)2+y2+(z+2)2=2. a) Tinh khoảng cách từ tâm I của (S) đến mặt phẳng (Oxy). b) Gọi J là điểm đối xứng của I qua gốc toạ độ O. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm J và có cùng bán kính với (S).

Đề bài

Cho mặt cầu (S):(x1)2+y2+(z+2)2=2.

a) Tinh khoảng cách từ tâm I của (S) đến mặt phẳng (Oxy).

b) Gọi J là điểm đối xứng của I qua gốc toạ độ O. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm J và có cùng bán kính với (S).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

‒ Mặt cầu (S):(xa)2+(yb)2+(zc)2=R2 có tâm I(a;b;c) bán kính R.

‒ Khoảng cách từ điểm M0(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (P):Ax+By+Cz+D=0:

d(M0;(P))=|Ax0+By0+Cz0+D|A2+B2+C2.

Lời giải chi tiết

a) Mặt cầu (S):(x1)2+y2+(z+2)2=2 có tâm I(1;0;2) bán kính R=2.

Mặt phẳng (Oxy) có phương trình z=0.

Ta có: d(I;(Oxy))=|2|02+02+12=2.

b) J là điểm đối xứng của I qua gốc toạ độ O nên J(1;0;2).

Phương trình mặt cầu (S) tâm J(1;0;2) bán kính R=2 là:

(S):(x+1)2+y2+(z2)2=2


Cùng chủ đề:

Giải bài 10 trang 24 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 10 trang 26 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 10 trang 32 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 10 trang 34 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 10 trang 63 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 10 trang 65 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 10 trang 76 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 10 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 10 trang 80 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 11 trang 11 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 11 trang 15 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo