Processing math: 100%

Giải bài 2. 12 trang 46 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 6. Vecto trong không gian - SBT Toán 12 Kết nối tri


Giải bài 2.12 trang 46 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian, cho hai vectơ (overrightarrow a ) và (overrightarrow b ) thỏa mãn (left| {overrightarrow a } right| = 1), (left| {overrightarrow b } right| = 2) và (left( {overrightarrow a ,overrightarrow b } right) = {45^ circ }). Tính các tích vô hướng sau: a) ({left( {overrightarrow a + overrightarrow b } right)^2}); b) (left( {overrightarrow a + overrightarrow b } right) cdot left( {overrightarrow a - overrightarrow b } right)); c) (left( {2

Đề bài

Trong không gian, cho hai vectơ ab thỏa mãn |a|=1, |b|=2(a,b)=45.

Tính các tích vô hướng sau:

a) (a+b)2

b) (a+b)(ab)

c) (2ab)(a+3b)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đầu tiên thực hiện tính tích vô hướng ab, (a)2(b)2 để sử dụng kết quả đó trong các ý.

Ý a: Sử dụng các biến đổi đại số cơ bản đối với vectơ (hằng đẳng thức bình phương một tổng), thay giá trị tích vô hướng trị bình phương vectơ đã tính ở trên.

Ý b: Sử dụng các biến đổi đại số cơ bản đối với vectơ (hằng đẳng thức hiệu hai bình phương), thay giá trị bình phương vectơ đã tính ở trên.

Ý c: Sử dụng các biến đổi đại số cơ bản đối với vectơ (nhân hai đa thức), thay giá trị tích vô hướng và trị bình phương vectơ đã tính ở trên.

Lời giải chi tiết

Ta có ab=|a||b|cos45=1222=2; (a)2=|a|2=1(b)2=|b|2=4.

a) Ta có (a+b)2=(a)2+2ab+(b)2=1+22+4=5+22.

b) (a+b)(ab)=a2b2=14=3.

c) Ta có:

(2ab)(a+3b)=2a2+6abba3b2=21+5ab34=2+5212=10+52.


Cùng chủ đề:

Giải bài 2. 7 trang 44 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 8 trang 45 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 9 trang 45 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 10 trang 45 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 11 trang 45 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 12 trang 46 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 13 trang 46 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 14 trang 46 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 15 trang 46 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 16 trang 48 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 17 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức