Giải bài 2. 29 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 8. Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto - SBT T


Giải bài 2.29 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian (Oxyz), cho tam giác (ABC) với (Aleft( {3;5;2} right)), (Bleft( {0;6;2} right)) và (Cleft( {2;3;6} right)). Hãy giải tam giác (ABC).

Đề bài

Trong không gian \(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) với \(A\left( {3;5;2} \right)\), \(B\left( {0;6;2} \right)\) và \(C\left( {2;3;6} \right)\). Hãy giải tam giác \(ABC\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các biến đổi, phép toán với vectơ, công thức tích vô hướng để lần lượt tìm tất cả các cạnh và các góc của tam giác.

Lời giải chi tiết

Ta có \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 3;1;0} \right)\) và \(\overrightarrow {AC}  = \left( { - 1; - 2;4} \right)\) suy ra \(AB = \sqrt {9 + 1}  = \sqrt {10} \) và \(AC = \sqrt {1 + 4 + 16}  = \sqrt {21} \).

\(\cos \widehat {BAC} = \cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right) = \frac{{\overrightarrow {AB}  \cdot \overrightarrow {AC} }}{{AB \cdot AC}} = \frac{{3 - 2}}{{\sqrt {10}  \cdot \sqrt {21} }} = \frac{1}{{\sqrt {210} }}\). Suy ra \(\widehat {BAC} \approx {86,04^ \circ }\).

Ta có \(\overrightarrow {BC}  = \left( {2; - 3;4} \right)\) và \(\overrightarrow {BA}  = \left( {3; - 1;0} \right)\) suy ra \(BC = \sqrt {4 + 9 + 16}  = \sqrt {29} \) và \(AB = \sqrt {10} \).

\(\cos \widehat {ABC} = \cos \left( {\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BC} } \right) = \frac{{\overrightarrow {BA}  \cdot \overrightarrow {BC} }}{{AB \cdot BC}} = \frac{{6 + 3}}{{\sqrt {10}  \cdot \sqrt {29} }} = \frac{9}{{\sqrt {290} }}\). Suy ra \(\widehat {ABC} \approx {58,096^ \circ }\).

Do đó \(\widehat {BCA} \approx {39,92^ \circ }\). Vậy tam giác \(ABC\) có các cạnh là \(AB = \sqrt {10} \), \(BC = \sqrt {29} \), \(AC = \sqrt {21} \);

các góc là \(\widehat {BAC} \approx {86,04^ \circ }\), \(\widehat {ABC} \approx {54,04^ \circ }\), \(\widehat {BCA} \approx {35,864^ \circ }\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 2. 24 trang 50 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 25 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 26 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 27 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 28 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 29 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 30 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 31 trang 55 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 32 trang 55 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 33 trang 55 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 34 trang 55 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức