Giải bài 22 trang 41 sách bài tập toán 8 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Cánh diều Bài tập cuối chương II - SBT Toán 8 CD


Giải bài 22 trang 41 sách bài tập toán 8 - Cánh diều

Thương của phép chia phân thức \(\frac{{{y^3} - {x^3}}}{{6{x^3}y}}\) cho phân thức \(\frac{{{x^2} + xy + {y^2}}}{{2xy}}\) là:

Đề bài

Thương của phép chia phân thức \(\frac{{{y^3} - {x^3}}}{{6{x^3}y}}\) cho phân thức \(\frac{{{x^2} + xy + {y^2}}}{{2xy}}\) là: A. \(\frac{{y - x}}{{3x}}\) B. \(\frac{{x - y}}{{3{x^2}}}\) C. \(\frac{{x - y}}{{3x}}\) D. \(\frac{{y - x}}{{3{x^2}}}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn chia phân thức \(\frac{A}{B}\) cho phân thức \(\frac{C}{D}\) khá 0, ta nhân \(\frac{A}{B}\) với phân thức nghịch đảo của \(\frac{C}{D}\):

\(\frac{A}{B}:\frac{C}{D} = \frac{A}{B}.\frac{D}{C}\) với \(\frac{C}{D}\) khác 0

Lời giải chi tiết

Thực hiện phép chia ta có:

\(\frac{{{y^3} - {x^3}}}{{6{x^3}y}}:\frac{{{x^2} + xy + {y^2}}}{{2xy}} = \frac{{\left( {y - x} \right)\left( {{y^2} + xy + {x^2}} \right)}}{{2xy.3{x^2}}}.\frac{{2xy}}{{{x^2} + xy + {y^2}}} = \frac{{y - x}}{{3{x^2}}}\)

→   Đáp án D.


Cùng chủ đề:

Giải bài 21 trang 67 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 21 trang 79 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 21 trang 97 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 22 trang 17 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 22 trang 29 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 22 trang 41 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 22 trang 49 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 22 trang 62 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 22 trang 67 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 22 trang 79 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 22 trang 97 sách bài tập toán 8 - Cánh diều