Giải bài 30 trang 63 sách bài tập toán 8 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Cánh diều Bài tập cuối chương III - SBT Toán 8 CD


Giải bài 30 trang 63 sách bài tập toán 8 - Cánh diều

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đồ thị của hàm số \(y = 2x + 4\) (Hình 11).

Đề bài

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đồ thị của hàm số \(y = 2x + 4\) (Hình 11).

a)     Gọi \(A,B\) lần lượt là giao điểm của trục \(Ox,Oy\) với đồ thị hàm số \(y = 2x + 4\). Xác định tọa độ các điểm \(A,B\).

b)    Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(OA,OB\). Xác định tọa độ các điểm \(M,N\).

c)     Tính tỉ số phần trăm của diện tích tam giác \(OMN\) và diện tích tam giác \(OAB\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Xác định tọa độ các điểm và dựa vào công thức tính diện tích tam giác để tính tỉ số phần trăm của diện tích tam giác \(OMN\) và diện tích tam giác \(OAB\).

Lời giải chi tiết

a)     Tọa độ điểm \(A\left( { - 2;0} \right)\)

Tọa độ điểm \(B\left( {0;4} \right)\)

b)    Ta vẽ các điểm \(M,N\):

Vậy tọa độ điểm \(M\left( { - 1;0} \right),N\left( {0;2} \right)\).

c)     Diện tích của tam giác \(OAB\) bằng: \(\frac{1}{2}.OA.OB\)

Mà \(OM = \frac{1}{2}OA,ON = \frac{1}{2}OB\) nên ta có diện tích của tam giác \(OMN\) bằng:

\(\frac{1}{2}.\frac{1}{2}OA.\frac{1}{2}OB = \frac{1}{4}.\frac{1}{2}.OA.OB\)

Vậy tỉ số phần trăm của diện tích tam giác \(OMN\) và diện tích tam giác \(OAB\) là:

\(\frac{1}{4}.100\%  = 25\% \)


Cùng chủ đề:

Giải bài 29 trang 70 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 29 trang 100 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 30 trang 18 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 30 trang 31 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 30 trang 50 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 30 trang 63 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 30 trang 70 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 30 trang 100 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 31 trang 19 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 31 trang 32 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 31 trang 50 sách bài tập toán 8 – Cánh diều