Processing math: 100%

Giải bài 4. 15 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1 — Không quảng cáo

SBT Toán 9 - Giải SBT Toán 9 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn - SBT Toán 9 KNTT


Giải bài 4.15 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1

Dùng định nghĩa tỉ số lượng giác sin(alpha ), cos(alpha ), tan(alpha ), cot(alpha ), hãy chứng minh rằng: a) (tanalpha = frac{{sin alpha }}{{cos alpha }},cot alpha = frac{{cos alpha }}{{sin alpha }}); b) (1 + {tan ^2}alpha = frac{1}{{{{cos }^2}alpha }}).

Đề bài

Dùng định nghĩa tỉ số lượng giác sinα, cosα, tanα, cotα, hãy chứng minh rằng:

a) tanα=sinαcosα,cotα=cosαsinα;

b) 1+tan2α=1cos2α.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) - Xét tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn B bằng α. Ta có:

+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền gọi là sin của α.

+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền gọi là cos của α.

+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề gọi là tan của α.

+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối gọi là cot của α.

b) + Áp dụng định Pythagore vào tam giác vuông ta có: CĐ2+CK2=CH2.

+ Chứng minh được sin2α+cos2α=1 dựa vào định nghĩa tỉ số lượng giác sinα, cosα.

+ Ta có: 1cos2α=sin2α+cos2αcos2α=cos2αcos2α+sin2αcos2α=1+tan2α

Lời giải chi tiết

Kí hiệu: cạnh huyền: CH, cạnh đối: CĐ, cạnh kề: CK.

Theo định nghĩa ta có: sinα=CĐCH,cosα=CKCH,tanα=CĐCK,cotα=CKCĐ.

a) Ta có:

sinαcosα=CĐCHCKCH=CĐCK=tanα;cosαsinα=CKCHCĐCH=CKCĐ=cotα.

b) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông ta có: CĐ2+CK2=CH2

Ta có:

sin2α+cos2α=CĐ2CH2+CK2CH2=CĐ2+CK2CH2=CH2CH2=1.

Do đó, 1cos2α=sin2α+cos2αcos2α=cos2αcos2α+sin2αcos2α=1+tan2α.


Cùng chủ đề:

Giải bài 4. 10 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 4. 11 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 4. 12 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 4. 13 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 4. 14 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 4. 15 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 4. 16 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 4. 17 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 4. 18 trang 48 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 4. 19 trang 48 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 4. 20 trang 48, 49 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1