Processing math: 100%

Giải bài 5. 11 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 15. Phương trình đường thẳng trong không gian - SBT


Giải bài 5.11 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:{x=1+2ty=2+tz=43td:{x=12sy=2sz=5+3s a) Chứng minh rằng dd. b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa dd.

Đề bài

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:{x=1+2ty=2+tz=43td:{x=12sy=2sz=5+3s

a) Chứng minh rằng dd.

b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa dd.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ý a: Chỉ ra hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng cùng phương và lấy một điểm bất kỳ thuộc đường thẳng d chỉ ra điểm đó không thuộc d.

Ý b: Lấy A,B lần lượt thuộc dd, tích có hướng của AB và một trong hai vectơ chỉ phương của một trong hai đường thẳng đang xét là một vectơ pháp tuyến của (P).

Lời giải chi tiết

a) Vectơ chỉ phương của d, d lần lượt là ud=(2;1;3)ud=(2;1;3).

Ta có ud=ud hay  cùng phương do đó dd song song hoặc trùng nhau.

Lấy A(1;2;4)d ta sẽ kiểm tra A có thuộc d hay không.

Thay tọa độ A vào phương trình của d ta có

{1=12s2=2s4=5+3s{s=0s=4s=13(Vô lý). Do đó d không đi qua A.

Vậy dd.

b) Lấy B(1;2;5)d, do dd nên mặt phẳng (P)chứa hai đường thẳng này nhận tích có hướng của AB và một trong hai vectơ chỉ phương của một trong hai đường thẳng đang xét là một vectơ pháp tuyến.

Xét ud=(2;1;3)AB=(0;4;1) ta có [ud;AB]=(13;2;8)=nP.

Phương trình mặt phẳng của (P)13(x1)2(y+2)+8(z4)=013x2y+8z49=0.


Cùng chủ đề:

Giải bài 5. 6 trang 25 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 7 trang 25 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 8 trang 28 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 9 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 10 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 11 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 12 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 13 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 14 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 15 trang 31 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 16 trang 32 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức